Thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa do ngành Giao thông vận tải cấp - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-074557-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc (tính từ ngày đi công tác) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, địa chỉ: số 188, đường Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người đến nộp; + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11h, Chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16h, các ngày làm việc trong tuần (ngày lề, tết nghỉ) |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, địa chỉ: số 188, đường Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; - Yêu cầu người đến nhận kết quả phải ký vào sổ lưu (trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ và chứng minh thư nhân dân của người uỷ quyền). - Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11h, Chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16h, các ngày làm việc trong tuần (ngày lề, tết nghỉ) |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đăng ký phương tiện lần đầu |
Đối với phương tiện chưa khai thác, hồ sơ đăng ký phương tiện lần đầu bao gồm: |
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ |
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu |
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài |
Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê |
Đối với phương tiện đang khai thác, hồ sơ đăng ký phương tiện lần đầu bao gồm: |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 1a |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Hồ sơ đăng ký lại phương tiện: |
Trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật, hồ sơ đăng ký lại phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 2 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện, hồ sơ đăng ký lại phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 3 |
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền |
Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện, hồ sơ đăng ký lại phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 3a |
Hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ |
Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu, hồ sơ đăng ký lại phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 4 |
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy, hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 5. có xác nhận của cơ quan Cảng vụ Đường thuỷ nội địa quản lý cảng, bến thuỷ nội địa nếu phương tiện bị chìm đắm, bị cháy trong khu vực cảng, bến thuỷ nội địa hoặc có xác nhận của Cảnh sát Giao thông đường thuỷ quản lý địa bàn nếu phương tiện bị chìm đắm, bị cháy ngoài phạm vi vùng nước của cảng, bến thuỷ nội địa |
Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi sau khi sửa chữa đã được cơ quan đăng kiểm cho phép hoạt động |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện sau khi sửa chữa xong, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa bị mất vì các lý do khác, hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bao gồm: |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 5a |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Hồ sơ đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp nếu bị cũ, nát, chủ phương tiện có trách nhiệm làm thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. Chủ phương tiện phải nộp các giấy tờ sau để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: |
Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu số 7 |
Hai ảnh khổ 10x15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
Hồ sơ xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Chủ phương tiện có trách nhiệm làm thủ tục xoá đăng ký phương tiện trong các trường hợp: |
Xoá đăng ký vĩnh viễn |
Phương tiện bị mất tích |
Phương tiện bị phá huỷ |
Phương tiện không còn khả năng phục hồi |
Phương tiện được chuyển nhượng ra nước ngoài |
Theo đề nghị của chủ phương tiện |
Xoá đăng ký để đăng ký lại |
Chuyển quyền sở hữu phương tiện |
Thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Chủ phương tiện phải nộp các giấy tờ sau để lưu giữ tại cơ quan đăng ký |
Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo Mẫu số 3a |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp GCNĐK | 70.000,0đồng/ĐK |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa do ngành Giao thông vận tải cấp - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!