Thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-229265-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cơ quan quản lý về nhà ở, công trình xây dựng, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | Không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Buớc 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ giao cho người nộp + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định |
Buớc 3: | Trong thời hạn không quá mười bốn (14) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện các công việc quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2, Điều 20, khoản 1, Điều 23 của Nghị định số 88/NĐ-CP; Sau đó trình hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Buớc 4: | Trong thời gian không quá năm (05) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp được uỷ quyền; gửi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã ký cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Buớc 5: | Trong thời gian không quá một (01) ngày làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trao Giấy chứng nhận cho người được cấp Giấy chứng nhận |
Buớc 6: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa)
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải xuất trình giấy biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị (nếu là tổ chức) Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ và Giấy giới thiệu, hướng dẫn người nhận kết quả nộp phí, lệ phí, yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi và trả kết quả cho người đến nhận Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 16 gờ 30), trừ ngày nghỉ, lễ |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐK-GCN) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai và giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP (nếu có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
Một trong các loại văn bản: quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sát nhập tổ chức; sổ hộ khẩu đối với trường hợp chia tách hộ gia đình; văn bản thỏa thuận của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung về việc chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chung |
Các chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (bản sao có chứng thực - nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liên với đất
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính | + Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000đ/hồ sơ.+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 500.000đ/hồ sơ+ Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất:. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 200.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đ/hồ sơ | |
Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất | + Diện tích dưới 5.000 m2: 200.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2: 400.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 600.000đ/hồ s+ Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha: 1.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha: 1.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha: 2.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha: 2.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha: 3.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha: 4.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 500 ha trở lên: 5.000.000đ/hồ sơ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa - Vũng Tàu |
Lược đồ Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân - Sơn La
- 2 Xác nhận Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân - Sơn La
- 3 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa do ngành Giao thông vận tải cấp - Sơn La
- 4 Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Sơn La