Cấp đổi giấy phép môi trường
Mã thủ tục: | 1.011080 |
Số quyết định: | 2290/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép môi trường |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Phí : Không có Đồng |
Thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Ban Quản lý. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở. | Van ban de nghi cap doi GP moi truong cua DA dau tu, co so.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 bản sao hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật 72/2020/QH14 | 17-11-2020 | |
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | 10-01-2022 | Chính phủ |
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10-01-2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
87/QĐ-BTNMT | Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính mới sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 14-01-2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |