Thủ tục hành chính: Cấp, đổi phù hiệu - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-169993-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính và 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu. Trường hợp từ chối không cấp phù hiệu thì Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn vị kinh doanh vận tải hoặc đơn vị có xe ô tô vận tải nội bộ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
- Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận hồ sơ trao cho người nộp; trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hướng dẫn ngay cho người nộp làm lại hồ sơ hoặc gửi văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến Đơn vị kinh doanh vận tải hoặc đơn vị có xe ô tô vận tải nội bộ trong thời gian tối đa không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Nộp qua bưu điện: Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không đúng quy định, công chức tiếp nhận gửi văn bản thông báo rõ nội dung còn thiếu cần bổ sung, sửa đổi trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Sau khi hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe đăng ký. Trường hợp từ chối không cấp phù hiệu thì Sở GTVT trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Đơn vị kinh doanh vận tải hoặc đơn vị có xe ô tô vận tải nội bộ nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Công chức thu lại giấy biên nhận và trả kết quả đối với người nộp trực tiếp. - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (sáng từ 7h00 đến 11h30; chiều 13h30 đến 17h00), trừ ngày lễ, tết. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi, theo hợp đồng, kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc và xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định được Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho xe ô tô tham gia khai thác trên tuyến khi có văn bản chấp thuận khai thác tuyến; chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe; thông báo thay xe, bổ sung xe nhưng không làm tăng tần suất chạy xe của doanh nghiệp, hợp tác xã. - Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt được Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho xe ô tô tham gia khai thác trên tuyến khi có văn bản công bố tuyến, chấp thuận bổ sung, thay thế xe. - Đối với xe ô tô thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình nhưng không thực hiện đúng các quy định liên quan đến lắp đặt, cung cấp và truyền dẫn thông tin từ thiết bị giám sát hành trình, chỉ được cấp phù hiệu sau khi đã đáp ứng đầy đủ các quy định về thiết bị giám sát hành trình. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu Phụ lục 24 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy đăng ký xe ô tô; |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải (Áp dụng đối với xe tuyến cố định, xe buýt, xe hợp đồng, xe taxi, xe vận tải hàng hóa, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc); |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp (Áp dụng đối với xe nội bộ); |
Bản sao công bố tuyến, chấp thuận khai thác tuyến của cơ quan quản lý tuyến (Áp dụng đối với xe trung chuyển); |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu
Tải về |
1. Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp đổi phù hiệu, sổ nhật trình cho các xe - Lâm Đồng |
Lược đồ Cấp, đổi phù hiệu - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!