Thủ tục hành chính: Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Thông tin
Số hồ sơ: | T-YBA-181405-TT |
Cơ quan hành chính: | Yên Bái |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh có thể uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường nếu đủ các điều kiện cho phép) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu xin cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến trực tiếp Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ.
+ Gửi phiếu lấy ý kiến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trường hợp cần phải xác minh thêm thông tin về tài sản gắn liền với đất là rừng trồng sản xuất nếu có yêu cầu chứng nhận bổ sung hoặc xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản là rừng trồng sản xuất + Gửi phiếu lấy ý kiến Sở Xây dựng trường hợp cần phải xác minh thêm thông tin về tài sản gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng nếu có yêu cầu chứng nhận bổ sung hoặc xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản là nhà ở, công trình xây dựng + Tiếp nhận ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng + Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy thì chuẩn bị hồ sơ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ký Giấy chứng nhận |
Bước 4: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính Giấy chứng nhận: Lưu 01 bản; gửi Sở Xây dựng 01 bản; gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01 bản (trường hợp xác nhận bổ sung hoặc yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
Bước 5: | Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
+ Yêu cầu người nhận kết quả giao bản gốc các giấy tờ về quyền sở hữu rừng cây, giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. + Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí. + Cán bộ trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận. + Trường hợp người đến nhận hộ giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu của thủ trưởng đơn vị. Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 02/ĐK-GCN |
Giấy chứng nhận đã cấp |
Trường hợp cấp đổi đồng thời yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp thì phải nộp kèm theo hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Cụ thể:
* Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở: + Giấy tờ về dự án nhà ở đối với trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư + Giấy tờ về giao dịch trong trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật + Hợp đồng thuê đất, hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng nhà ở đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai * Chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng: + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép xây dựng và giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất + Văn bản về giao dịch trong trường hợp tạo lập công trình xây dựng bằng hình thức mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý về xây dựng cấp tỉnh (nếu không có các loại giấy tờ nêu trên) + Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai * Chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng: + Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng + Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế rừng sản xuất là rừng trồng có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã, cấp huyện theo quy định của pháp luật + Bản án, quyết định của Toà án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã có hiệu lực pháp luật + Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư + Văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừng đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. +) Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) +) Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ trên đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 đồng/1 giấy chứng nhận |
1. Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng mức thu cấp lại, cấp đổi) | 1. Đất làm nhà ở (xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội)- Quy mô DT < = 0,1 ha 175.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 315.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 350.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 420.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 490.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 560.000 đồng- Quy mô diện tích > 1 ha 750.000 đồng2. Đất sản xuất:- Quy mô DT < = 0,1 ha: 140.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 185.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 235.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 280.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 325.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 375.000 đồng1 ha < QMDT < = 2 ha 420.000 đồng2 ha < QMDT < = 5 ha 940.000 đồng5 ha < QMDT < = 10 ha 1.175.000 đồng10 ha < QMDT < = 20 ha 1.880.000 đồng- Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng3. Đất kinh doanh:- Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 375.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 565.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng1 ha < QMDT < = 2 ha 850.000 đồng2 ha < QMDT < = 5 ha 950.000 đồng5 ha < QMDT < = 10 ha 1.400.000 đồng10 ha < QMDT < = 20 ha 1.875.000 đồng- Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng |
1. Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!