Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân tỉnh) - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-196769-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 21 ngày làm việc ngày (không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, viết biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường ngay trong ngày nhận hồ sơ |
Bước 2: | Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ và chuyển Sở Xây dựng để thỏa thuận về quy hoạch (lộ giới, tầm nhìn giao lộ,…..). Thời gian không quá 02 ngày làm việc |
Bước 3: | Sở Xây dựng có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc |
Bước 4: | Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường lập thủ tục, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh xem xét quyết định. Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc |
Bước 5: | UBND tỉnh xem xét, quyết định giao, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận. Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc |
Bước 6: | Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh, lập hợp đồng thuê đất trình Giám đốc Sở ký (đối với hồ sơ thuê đất) và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian thực hiện không quá 02 ngày làm việc |
Bước 7: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho chủ sử dụng ký hợp đồng thuê đất (đối với hồ sơ thuê đất) và trả kết quả cho chủ sử dụng, thu lệ phí, vào sổ sách theo dõi theo quy định. Thời gian thực hiện không quá 02 ngày làm việc |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin giao đất, thuê đất (bản chính) |
Văn bản chấp thuận về địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định (bản chính) |
Quyết định đầu tư dự án hoặc giấy phép đầu tư (bản phô tô có chứng thực) |
Trường hợp dự án thăm dò, khai thác khoáng sản phải có giấy phép kèm theo bản đồ thăm dò, khai thác mỏ; trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm phải có quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói hoặc dự án đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (bản sao có chứng thực) |
Bản đồ địa chính khu đất 03 tờ (bản chính) |
Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản phô tô có chứng thực) |
Các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật nếu có (bản phô tô có chứng thực) |
Các giấy tờ liên quan đến đất đai nếu có |
Đối với các dự án chuyển đổi rừng nghèo kiệt sang trồng mới bằng cây cao su phải cam kết ủng hộ 10% cho địa phương và có xác nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã trồng mới hoàn toàn bằng cây cao su trên diện tích được giao theo quy định tại Công văn số 3611/UBND-SX ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh v/v lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các dự án trồng rừng cao su |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin giao đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin thuê đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chỉnh lý hồ sơ địa chính (Chỉ thu đối với thửa đất đã đo chính quy) | 87.000 đồng |
1. Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Lệ phí địa chính | 100.000 đồng đối với cấp mới GCNQSD đất |
1. Quyết định 72/2010/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Phí thẩm định cấp GCNQSD đất | 1.500.000 đồng (đối với đất sử dụng để sản xuất kinh doanh) |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Xin chủ trương giao đất, cho thuê đất của tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân tỉnh - Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân tỉnh) - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng các khu dân cư - Bình Phước
- 2 Giao đất, cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bình Phước
- 3 Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!