Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAC-118586-TT |
Cơ quan hành chính: | Lai Châu |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an cấp tỉnh (nếu có yêu cầu) |
Cách thức thực hiện: | |
Thời hạn giải quyết: | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ. Người yêu cầu cấp Giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ. - Địa điểm: Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp - Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thị xã Lai Châu - tỉnh Lai Châu; + Số điện Thoại: 0231.3878459. - Thời gian nộp hồ sơ: vào các ngày làm việc trong tuần. + Sáng: từ 7h30’ đến 11h30’; + Chiều: từ 13h30’ đến 17h00’. - Người nộp hồ sơ xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, giấy hẹn trả kết quả giao cho người nộp hò sơ. Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đầy đủ các thông tin để người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
Bước 3: | Nhận kết quả. - Địa điểm nhận kết quả: Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư Pháp - Sở Tư Pháp tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thị xã Lai Châu - tỉnh Lai Châu; + Số điện Thoại: 0231.3878459. - Thời gian nhận kết quả: vào các ngày làm việc trong tuần. + Sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; + Chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’. - Người nhận kết quả xuất trình giấy hẹn trả kết quả, nộp phí (lệ phí) và nhận biên lai thu phí (lệ phí ). - Trường hợp ủy quyền nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền và giấy Chứng minh nhân dân của người ủy quyền (kèm theo giấy hẹn trả kết quả). |
Thành phần hồ sơ
Đơn theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định (trong đơn phải ghi rõ mục đích xin cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam) |
Bản chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng. Khi nộp đơn, đương sự phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu để kiểm tra |
Trong trường hợp không có giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, thì kèm theo đơn xin cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam phải nộp bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ sau đây để chứng minh quốc tịch Việt Nam : + Giấy tờ chứng minh đương sự được nhập quốc tịch Việt Nam; + Giấy tờ chứng minh đương sự được trở lại quốc tịch Việt Nam; + Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài; + Giấy xác nhận đăng ký công dân do Cơ quan ngoại giao, lãnh sự Việt Nam cấp; + Sổ hộ khẩu; + Thẻ cử tri mới nhất; + Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ; của cha hoặc mẹ; + Giấy khai sinh; + Giấy tờ, tài liệu chứng minh đương sự là người có quốc tịch Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia; + Trong trường hợp không có một trong các giấy tờ trên thì phải nộp bản khai danh dự về ngày tháng năm sinh, nơi sinh, quê quán, nơi cư trú của bản thân; họ tên, tuổi, quốc tịch, nơi cư trú của cha mẹ và nguồn gốc gia đình. Bản khai này phải được ít nhất 02 người biết rõ sự việc đó làm chứng và được ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đương sự sinh ra, xác nhận. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam | 2.000.000đ/ trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/1998/BTC-BTP-BNG về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí giải quyết việc nhập, trở lại, thôi quốc tịch Việt Nam và cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam, giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Trở lại Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!