Thủ tục hành chính: Trở lại Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAC-120139-TT |
Cơ quan hành chính: | Lai Châu |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an cấp tỉnh và các cơ quan chuyên môn |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ.: | Người làm thủ tục trở lại Quốc tịch Việt Nam chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 2 Nộp hồ sơ.: | - Địa điểm: Phòng Hành chính Tư pháp-Bổ trợ Tư pháp - Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thị xã Lai Châu - Tỉnh Lai Châu; + Số điện thoại: 0231.3878459. - Thời gian nộp hồ sơ: vào các ngày làm việc trong tuần. + Sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; + Chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’. - Người nộp hồ sơ xuất trình hộ chiếu. - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, giấy hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn một lần đầy đủ các thông tin để người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
Bước 3 Nhận kết quả.: | - Địa điểm nhận kết quả: Phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp - Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thị xã Lai Châu - tỉnh Lai Châu; + Số điện Thoại: 0231.3878459. - Thời gian nhận kết quả: vào các ngày làm việc trong tuần. + Sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; + Chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’. - Người nhận kết quả xuất trình giấy hẹn trả kết quả, nộp phí (lệ phí) và nhận biên lai thu phí (lệ phí). - Trường hợp ủy quyền nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền và hộ chiếu của người ủy quyền (kèm theo giấy hẹn trả kết quả). |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định |
Bản khai lý lịch theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định |
Phiếu xác nhận lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà đương sự là công dân hoặc thường trú, cấp |
Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự đã từng có quốc tịch Việt Nam. Ngoài các giấy tờ trên đương sự còn phải nộp một trong các giấy tờ sau đây : + Giấy xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự Việt Nam hoặc của ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài về việc đương sự đã nộp đơn xin hồi hương về Việt Nam; + Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự có vợ, chồng, con, cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam; + Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự đã được Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý hoặc xác nhận đương sự có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh việc trở lại quốc tịch Việt Nam của đương sự sẽ có lơị cho sự phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, an ninh quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. * Lưu ý: Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây và ghi rõ trong đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam; nếu muốn thay đổi tên thì phải nêu rõ lý do. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí trở lại Quốc tịch Việt Nam | 2.000.000đ/ 01 trường hợp. * Lưu ý: Miễn lệ phí trở lại quốc tịch trong trường hợp người xin trở lại Quốc tịch Việtt Nam có công lao đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam, có lợi cho sự phát triển kinh tế , xã hội, khoa học, anh ninh quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật Quốc tịch năm 1998) |
1. Thông tư liên tịch 08/1998/BTC-BTP-BNG về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí giải quyết việc nhập, trở lại, thôi quốc tịch Việt Nam và cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam, giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu |
2. Cấp giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam - Lai Châu |
3. Nhập Quốc tịch Việt nam - Lai Châu |
4. Thôi Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu |
Lược đồ Trở lại Quốc tịch Việt Nam - Lai Châu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!