Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-112302-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 3 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Công chức tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết của sở giao thông vận tải |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận, xem xét tính hợp pháp của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn và trả hồ sơ cho đối tượng; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ ra phiếu hẹn. |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ sơ, hoàn thành giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Sau khi hoàn thành chuyển đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 5: | Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo các bước sau:
Công chức kiểm tra và trả kết quả cho người đến nhận hồ sơ (Nguời nhận kết quả mang theo phiếu hẹn). Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ hàng ngày từ thứ hai đến thứ sáu. |
Thành phần hồ sơ
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu số 2); - Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp. - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu (phụ lục 1) tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa ( mẫu số 2 -phụ lục 3)
Tải về |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: | 70.000đ/ giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu - Kiên Giang |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!