Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.009589 |
Số quyết định: | 712/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hóa chất |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (TTPVHCC), công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: | Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLCN để xử lý. |
Bước 3: | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Bước 4: | Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Bước 5: | Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở (nếu cần). Nếu đáp ứng yêu cầu dự thảo GCN trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Bước 6: | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước 4 hoặc bước 5. |
Bước 7: | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Bước 8: | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Điều kiện thực hiện:
* Điều kiện kinh doanh:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; - Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP; - Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật; - Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ; - Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất. - Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày | Phí : 1.200.000 Đồng Lệ phí : 0 Đồng |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại Hà Tĩnh. - 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác (không tính thời gian lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất). |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày | Phí : 1.200.000 Đồng Phí : 0 Đồng |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại Hà Tĩnh. - 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác (không tính thời gian lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu BM.HC.04.01; | BM.HC.04.01.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản kê khai từng địa điểm kinh doanh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất theo mẫu BM.HC.04.02; | BM.HC.04.02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
113/2017/NĐ-CP | Nghị định | 09-10-2017 | Bộ Công thương |
08/2018/TT-BTC | Quy định mức thu, chế đọ thu, nộp,quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | 25-01-2018 | Bộ Công thương |
Hóachất | 06/2007/QH12 | 21-11-2007 | Quốc Hội |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
82/2022/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 113/2017/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 10 NĂM 2017 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HÓA CHẤT | 18-10-2022 | Chính phủ |