Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-161904-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Chi cục Thú y tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long hoặc Trạm Thú y huyện, thành phố.
Địa chỉ nộp hồ sơ: 1. Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long 2. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 105, Đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); 3. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long); 4. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long); 5. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long); 6. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh long); 7. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long); 8. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long); 9. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả; + Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trao cho người nhận và thu phí, lệ phí theo qui định. + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp; bảng niêm yết đăng ký kinh doanh.
+ Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2. + Có đủ phương tiện cần thiết để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ. + Có đủ sổ sách theo dõi xuất, nhập hàng; + Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể: Bảo quản ở điều kiện bình thường: nhiệt độ từ 15-300C Bảo quản mát: nhiệt độ từ 8-150¬¬C. Bảo quản lạnh: nhiệt độ từ 2-80C. Bảo quản đông lạnh: nhiệt độ ≤-100C + Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với hàng hoá khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng. + Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có kho chứa hàng, đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ, giá. Kệ, giá để hàng phải cách mặt sàn ít nhất 20 cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu 30 cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc; có máy phát điện dự phòng đủ công suất. + Cửa hàng kinh doanh vắc xin phải có thiết bị bảo quản lạnh và có phương tiện dự phòng để bảo quản vắc xin, chế phẩm sinh học khi xảy ra sự cố mất điện; có nhiệt kế theo dõi nhiệt độ và ghi chép hàng ngày. + Chủ cơ sở, người bán hàng được cơ quan thú y có thẩm quyền cấp Chứng chỉ hành nghề theo qui định. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu bao gồm:
- Bản chính Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Bản chính Tờ trình về điều kiện kinh doanh (theo mẫu) - Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở đã hoạt động; - Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lại bao gồm:
- Bản chính Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Bản chính Báo cáo khắc phục những điểm không đạt |
Hồ sơ xin gia hạn Giấy chứng nhận bao gồm:
- Bản chính Đơn xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | 70.000 đồng/1 lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản của cửa hàng | 225.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản của đại lý | 450.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh - Vĩnh Long
- 2 Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp) - Vĩnh Long
- 3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản - Vĩnh Long
- 4 Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn