Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS221 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trạm Thú y huyện, thành, thị |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Chi cục Thú y có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra + Nếu cơ sở đủ điều kiện thì trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra Chi cục Thú y tiến hành cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y theo quy định + Nếu cơ sở không đủ điều kiện, chủ cơ sở gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra lại. Chi cục Thú y sẽ tiến hành kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thành, thị
Thời gian tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức viết giấy hẹn thời gian kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết:
Hồ sơ chuyển từ Trạm Thú y các huyện, thành, thị về Chi cục Thú y. Chi cục Thú y tiếp nhận và trả kết quả về Trạm Thú y các huyện, thành, thị |
Bước 5: | Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Trạm Thú y các huyện, thành, thị, theo các bước: Trình CMND, nộp lệ phí theo quy định, ký nhận chứng chỉ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp, bảng niêm yết đăng ký kinh doanh
- Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2 - Có đủ phương tiện cấn thiết để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ - Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể: + Bảo quản ở điều kiện bình thường: 15-300c + Bảo quản mát: 8-150c + Bảo quản lạnh: 2-80c + Bảo quản động lạnh: ≤ 100c - Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với các hàng hóa khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng - Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có kho chứa hàng đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ. giá. Kệ, giá để cách mặt sàn ít nhất 20cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu 30cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc, có máy phát điện dự phòng đủ công suất |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Tờ trình về điều kiện kinh doanh (theo mẫu) - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng) - Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng) |
Thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra lại bao gồm (áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh thuốc thú y đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện kinh doanh):
- Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Báo cáo khắc phục những điểm không đạt |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | 70.000đ/giấy chứng nhận |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh thuốc thú y | 225.000đ/lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn đại lý kinh doanh thuốc thú y | 450.000đ/lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1868/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bằng, chứng chỉ, văn bản bằng tiếng Việt - Vĩnh Phúc |
2. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Vĩnh Phúc |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!