Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.009143 |
Số quyết định: | 1008/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hóa chất |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây, nộp đến Sở Công Thương. - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, cấp Biên nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường xử lý. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận. - Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương để trả cho cho tổ chức, cá nhân theo thời gian quy định. Trường hợp cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu gửi trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương nhận kết quả phối hợp với dịch vụ bưu chính để chuyển phát theo yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
1. Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
2. Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; 3. Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật; 4. Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ; 5. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất; 6. Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất; 7. Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng. |
Trực tuyến | 12 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng qua dịch vụ công trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; | VB de nghi cap GCN du dieu kien trong linh vuc cong nghiep.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng cơ sở sản xuất, từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, từng kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa và từng địa điểm kinh doanh. Nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất, từng địa điểm kinh doanh hóa chất; | Ban ke khai thiet bi trang bi phong ho lao dong va an toan.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
9. Bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất trong hoạt động kinh doanh hóa chất; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12. Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh theo quy định. | Mau phieu an toan hoa chat.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
32/2017/TT-BCT | Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất | 28-12-2017 | Bộ Công thương |
113/2017/NĐ-CP | Nghị định | 09-10-2017 | Bộ Công thương |
08/2018/TT-BTC | Quy định mức thu, chế đọ thu, nộp,quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | 25-01-2018 | Bộ Công thương |
06/2007/QH12 | Luật hóa chất | 11-11-2007 | Quốc Hội |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 |