Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-BS381 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã ( khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm Y tế do Ủy ban nhân dân cấp xã ủy quyền |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nhận hồ sơ cấp phép và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa – Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2: | Nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ – hẹn trả kết quả |
Bước 3: | Bộ phận một cửa – Ủy ban nhân dân cấp xã: Tiếp nhận hồ sơ của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm theo phân cấp tại Quyết định số 12/2006/QĐ-BYT ngày 9/3/2006 của Bộ Y tế. Khi hồ sơ đúng, hợp lệ, ghi phiếu tiếp nhận và ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc các đối tượng sau đây:
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thục phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh - Các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói - Các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã tổ chức và quản lý - Các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm:
+ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh + Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù |
Bản cam kết đảm bảo vệ sinh ATTP đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm do co sở sản xuất, kinh doanh |
Bản sao hợp pháp “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe” của chủ cơ sở và người sản xuất trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh ATTP của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Bản kê khai trang thiết bị
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí kiểm tra thẩm định | 200.000đ/1 cơ sở hoặc 50.000đ/cơ sở (đối với cửa hàng ăn uống bình dân) |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ | 50 000đồng/1 hồ sơ |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!