Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-BS53 |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm Thú y Quận (huyện) thuộc Chi Cục Thú y Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm Thú y Quận (huyện) thuộc Chi Cục Thú y Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | + Trường hợp sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Thời gian thực hiện kiểm dịch là 03 ngày
+ Trường hợp sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Thời gian thực hiện kiểm dịch là 10 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Khai báo trước ít nhất 2 ngày nếu sản phẩm động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y; bảy ngày nếu sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ các Trạm Thú y quận, huyện hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 sáng và từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 chiều, thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần - Khi tiếp nhận hồ sơ, Kiểm dịch viên động vật kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì Kiểm dịch viên động vật ra biên nhận và ghi rõ thời gian, địa điểm, nội dung thực hiện kiểm dịch. Thời gian thực hiện trong phạm vi 01 ngày - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì Kiểm dịch viên động vật hướng dẫn chủ cơ sở hoàn thiện đầy đủ hồ sơ |
Bước 3: | Kiểm dịch viên động vật có thẩm quyền tiến hành kiểm tra, điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch; Hướng dẫn cơ sở đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch và thực hiện kiểm dịch ngay trong ngày |
Bước 4: | Sau khi thực hiện kiểm tra tại cơ sở:
- Trường hợp động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y: Kiểm dịch viên động vật thực hiện: + Đánh dấu, niêm phong bao bì chứa đựng đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y + Trong vòng 24 giờ trước khi vận chuyển, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch. Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: * Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh * Bảng kê mã số đánh dấu sản phẩm động vật theo quy định + Thực hiện hoặc giám sát việc vệ sinh, khử trùng tiêu độc đối với phương tiện vận chuyển và các vật dụng kèm theo ít nhất 06 giờ trước khi bốc xếp hàng để vận chuyển, niêm phong phương tiện vận chuyển - Trong trường hợp sản phẩm động vật không đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, Kiểm dịch viên động vật không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 13a ban hành kèm theo Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật | 500 đồng/tem |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật trong tỉnh | 5.000 đồng/lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật | + Trứng gia cầm các loại:• Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn): 5,5 đồng/quả• Trứng thương phẩm: 4,5 đồng/quả+ Trứng đà điểu: 07 đồng/quả+ Trứng cút: 1 đồng/quả+ Trứng tằm: 27.000 đồng/hộp+ Tinh dịch: 70 đồng/liều+ Sản phẩm động vật đông lạnh số lượng lớn bằng container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riệng theo thực tế): 630.000 đồng/lô hàng; Vận chuyển số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riệng theo thực tế): 90 đồng/kg.+ Ruột khô, bì, gân, da phồng: 135 đồng/kg+ Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 90 đồng/kg+ Đồ hộp các loại: 135 đồng/kg+ Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến: 135 đồng/kg+ Kiểm tra chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng): 28.000 đồng/tấn+ Yến: 1.100 đồng/kg+ Mật ong: 6.700 đồng/tấn+ Sữa ong chúa: 3.000 đồng/kg+ Sáp ong: 27.000 đồng/tấn+ Kém tằm: 13.500 đồng/tấn+ Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 9.000 đồng/tấn+ Da:• Trăn, rắn: 100 đồng/mét• Cá sấu: 4.500 đồng/tấm• Da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm• Da tươi, da muối, sơ chế (container trên 12 tấn): 225.000 đồng/lô hàng• Các loại khác: 4.500 đồng/tấn+ Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng): 11.000 đồng/tấn+ Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn+ Sừng mỹ nghệ: 500 đồng/cái+ Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng/tấn+ Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: 31.500 đồng/xe ô tô/toa tàu/container+ Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý: 7.000 đồng/tấn |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch | - Xe ô tô: 40.000 đồng/lần/cái- Máy bay: 450.000 đồng/lần/cái- Toa tàu, xe lửa: 68.000 đồng/lần/Toa- Các loại xe khác: 10.000 đồng/lần/xe- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật 500 đồng/m2 |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - TP Hồ Chí Minh |
2. Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) - TP Hồ Chí Minh |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!