Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác - Hải Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HDU-128650-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm thú y huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm thú y huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức/Cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận SPKDĐV thì nộp hồ sơ về Trạm Thú y huyện |
Bước 2: | Trạm thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ, Nếu hồ sơ chưa đúng theo quy định của pháp luật thì cán bộ trực tiếp hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, làm lại theo yêu cầu. Khi hồ sơ đã đảm bảo đúng quy định của pháp luật thì Trạm Thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày tiến hành kiểm dịch.
Trạm thú y cử cán bộ đến kiểm dịch tại nơi tập kết sản phẩm động vật. |
Bước 3: | Sau khi nhận kết quả (Giấy chứng nhận kiểm dịch sản động vật). tổ chức /cá nhân có trách nhiệm nộp lệ phí (nếu có) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Yêu cầu điều kiện 1: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật;
Yêu cầu điều kiện 2: Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (Nếu có). |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (Nếu có) |
Biên bản niêm phong phương tiện vận chuyển |
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước | Nội tỉnh 3.000đ/lần+ Trứng gia cầm các loại 2đ/ quả+Trứng chim cút 50đ/ 01kg+ Trứng đà điểu 10đ/quả+ Thịt đông lạnh tứ 9 tấn trở lên 450.000đ/ 01 lô hàng;+ Dưới 9 tấn 50đ/ 1kg;+ Lông vũ, xương, móng, sừng 10.000đ/ 01 tấn+ Mật ong 7.500đ/1 tấn+ Sáp ong 30.000đ/ 1tấn+ Trứng Tằm 30.000đ/hộp+ Tinh Dịch 100đ/Liều+ Da tươi gia muối 1000đ/1 tấm+ Bột huyết, bột xương, bôttj phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại làm thức ăn chăn nuôi 7500đ/ 1 tấn+ Đồ hộp các loại(thịt, gan) 25.000đ/1 tấn+ Phủ tạng,phụ pham, huyết gia súc,lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm 10/ kg. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác - Hải Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!