Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác - Hải Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HDU-128637-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Trạm thú y huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức/Cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thì nộp hồ sơ về Chi cục Thú y |
Bước 2: | Chi cục thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ, Nếu hồ sơ chưa đúng theo quy định của pháp luật thì cán bộ trực tiếp hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, làm lại theo yêu cầu. Khi hồ sơ đã đảm bảo đúng quy định của pháp luật thì Chi cục Thú y tổ chức tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày tiến hành kiểm dịch.
Chi cục Thú ý cử cán bộ đến kiểm dịch tại nơi tập kết sản phẩm động vật. |
Bước 3: | Sau khi nhận kết quả (Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật). cá nhân/tổ chức có trách nhiệm nộp lệ phí (nếu có) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Yêu cầu điều kiện 1: Giấy đăng ký kiểm dịch Sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
- Yêu cầu điều kiện 2: Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (Nếu có) |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (Nếu có) |
Biên bản niêm phong phương tiện Vận chuyển |
Bảng kê mã số gia súc |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BNN về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí kiểm dịch sản phẩm động vật | + Trứng gia cầm các loại 2đ/ quả+Trứng chim cút 50đ/ 01kg+ Trứng đà điểu 10đ/quả+ Thịt đông lạnh tứ 9 tấn trở lên 450.000đ/ 01 lô hàng;+ Dưới 9 tấn 50đ/ 1kg;+ Lông vũ, xương, móng, sừng 10.000đ/ 01 tấn+ Mật ong 7.500đ/1 tấn+ Sáp ong 30.000đ/ 1tấn+ Sữa ong chúa.+ Trứng Tằm 30.000đ/hộp+ Sừng mỹ nghệ+ Phế liệu tơ tằm+ Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật+ Tinh Dịch 100đ/Liều+ Da tươi gia muối 1000đ/1 tấm+ Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại làm thức ăn chăn nuôi 7500đ/ 1 tấn+ Đồ hộp các loại(thịt, gan) 25.000đ/1 tấn+ Phủ tạng,phụ phẩm, huyết gia súc,lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm 10/ kg |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác - Hải Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!