Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường, xã - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-073645-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện (thành phố), Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện (thành phố) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện (thành phố) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Chi cục thuế huyện (thành phố), kho bạc, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Tổng số thời gian giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là 55 ngày làm việc (chưa kể thời gian công khai 15 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật và đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm giao dịch một cửa huyện (thành phố) |
Bước 2: | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra thực địa, chuẩn bị hồ sơ địa chính, thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, lập tờ trình Ủy ban nhân dân huyện (thành phố) cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bước 3: | + Sau khi đã hoàn thành các thủ tục và đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển trả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Khách hàng đến tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận thông báo thuế để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và xuất trình chứng minh nhân dân, nộp lệ phí để nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất mà toàn bộ thửa đất hoặc một phần thửa đất có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1,2 và 5 điều 50 của Luật Đất đai đai mà không có tranh chấp thì diện tích đất có giấy tờ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trừ trường hợp đất thuộc khu vực phải thu hồi theo quy hoạch mà đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà toàn bộ thửa đất hoặc một phần thửa đất không có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất không có giấy tờ khi có đủ các điều kiện sau: a) Đất không có tranh chấp; b) Đất đã được sử dụng trước thời điểm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị hoặc quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn được xét duyệt; trường hợp đất được sử dụng sau thời điểm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị hoặc quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn được xét duyệt thì phải phù hợp với quy hoạch hoặc kế hoạch đó. Thời điểm sử dụng đất do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất xác nhận; c) Trường hợp sử dụng đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất. - Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà trước đây Nhà nước đã có quyết định quản lý trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước, nhưng trong thực tế Nhà nước chưa quản lý thì hộ gia đình, cá nhân đó được tiếp tục sử dụng, được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Văn bản ủy quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) theo mẫu quy định của Bộ (Mẫu số 26/HĐUQ hoặc mẫu số 56/HĐUQ |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử B-BTM-002626-VB: Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh...;dụng đất (Mẫu số 04/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính | - Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn: 0 đồng/giấy- Đối với hộ gia đình, cá nhân ở đô thị: 12.000 đồng/ giấy |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Phí đo đạc | 130.000 đồng/thửa |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Phí thẩm định | - Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn: 50.000 đồng/ hồ sơ- Đối với hộ gia đình, cá nhân ở đô thị: 80.000 đồng/ hồ sơ |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường, xã - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân - Quảng Bình
- 3 Khai lệ phí trước bạ nhà đất - Quảng Bình
- 4 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Quảng Bình
- 5 Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Quảng Bình