Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-141808-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc. Không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức sử dụng chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đến nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ nộp kịp thời. - Thời gian nộp hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ 00 đến 10 giờ 30. + Chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30. Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo các bước sau:
+ Nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính, đến nộp tiền tại kho bạc nhà nước mang chứng từ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đối chiếu. + Nhận phiếu nộp phí, lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. + Đến nộp tiền tại thủ quỹ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. + Mang phiếu thu phí, lệ phí đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký, nhận kết quả. - Thời gian trả hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ 00 đến 10 giờ 30. + Chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30. Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định) |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai (nếu có) |
Văn bản ủy quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) |
Báo cáo tự rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức; đối cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất có văn bản xác nhận cơ sở tôn giáo được Nhà nước cho phép hoạt động của Sở Nội vụ và xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất về nguồn gốc đất của cơ sở tôn giáo đó |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xử lý đất của tổ chức (nếu có) |
Tờ khai thực hiện nghĩa vụ tài chính (tờ khai lệ phí trước bạ, tờ khai nộp tiền sử dụng đất) và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn nộp các khoản nghĩa vụ tài chính |
Trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính khu đất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo rà soát, kê khai hiện trang sử dụng đất (mẫu 07/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (mẫu 04a/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất (mẫu số 01-05/LPTB);
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai nộp tiền sử dụng đất (mẫu số 01-05/TSDĐ);
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000đồng/giấy chứng nhận. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 m2 thu 1.000 đ/m2.+ Diện tích từ trên 1.000 m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 thu thêm100 đồng/m2.+ Diện tích từ trên 10.000 m2 trở lên ( mỗi m2 thu thêm 50 đ/m2). |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất: | + Diện tích dưới 5.000m2 Thu 2.000.000đồng/hồ sơ.+ Diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 Thu 3.000.000 đồng/ hồ sơ.+ Diện tích từ 10.000 đến dưới 50.000m2 Thu 4.000.000 đồng/hồ sơ.+ Diện tích từ 50.000m2 trở lên Thu 4.500.000 đồng/hồ sơ. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 20.000đồng/lần. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay