Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
Thông tin
Số hồ sơ: | T-THA-193796-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: không quá mười 15 ngày làm việc (được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 13 Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). - UBND tỉnh: không quá ba (03) ngày làm việc (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 1 Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hành nghề khoan (Mẫu số 01đ) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: | 1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: - Thời điểm nộp hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu bưu điện nơi gửi hoặc ngày Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường ghi trên Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép có thể đăng kí nhận Giấy phép qua đường bưu điện (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b, khoản 2, Điều 1 Thông tư 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp |
Bước 3. Xử lý hồ sơ: | - Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp phép, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (trong trường hợp cần thiết), Phòng Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế và trả lời bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và môi trường(được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 13 Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp phép, trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 13 Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); - Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, trường hợp không chấp nhận cấp phép thì UBND tỉnh thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân cấp phép (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Điều 1 Thông tư 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 4. Trả kết quả: | 1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá. - Tổ chức, cá nhân nộp phí và lệ phí theo quy định, xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có nội dung hoạt động liên quan đến ngành nghề khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất | Chưa có văn bản! |
Máy khoan và các thiết bị thi công khoan phải bảo đảm có tính năng kỹ thuật phù hợp, đáp ứng yêu cầu đối với quy mô hành nghề và an toàn lao động theo quy định hiện hành | Chưa có văn bản! |
Người đứng đầu tổ chức hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan và có ít nhất hai (02) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên và có ít nhất bốn (04) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; Đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất năm (05) công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất. (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường) + Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan và có ít nhất ba (03) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan và có ít nhất năm (05) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; Đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất năm công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm trở lên. + Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật phải là người của tổ chức, cá nhân hành nghề hoặc có hợp đồng lao động với tổ chức, cá nhân hành nghề theo quy định của pháp luật về lao động. Trường hợp hợp đồng lao động là loại xác định thời hạn thì tại thời điểm nộp hồ sơ, thời hạn hiệu lực của hợp đồng lao động phải còn ít nhất là mười hai (12) tháng |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (có mẫu): 01 bản chính |
Quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Bản sao có chứng thực hoặc Bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp, trường hợp chỉ có Bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu): 01 bản sao có chứng thực |
Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Bản sao có chứng thực hoặc Bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp, trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm Bản chính để đối chiếu) và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật: 01 bản sao có chứng thực |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (có mẫu): 01 bản chính |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mẫu số 01c)
Tải về |
1. Thông tư 36/2011/TT-BTNMT sửa đổi Quy định về cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất kèm theo Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 01a-M)
Tải về |
1. Thông tư 36/2011/TT-BTNMT sửa đổi Quy định về cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất kèm theo Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Giấy phép hành nghề khoan (Mẫu số 01đ)
Tải về |
1. Thông tư 36/2011/TT-BTNMT sửa đổi Quy định về cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất kèm theo Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đồng/01 giấy phép |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 700.000 đồng/ bộ |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
- 2 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
- 3 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm - Thanh Hóa
- 4 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa