UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2429/2007/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2007 |
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA HĐND TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/ 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 8 về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh; cụ thể như sau:
A. Các loại phí, lệ phí xây dựng mới (15 loại):
1. Phí sử dụng cảng cá.
a) Đối tượng thu phí :
Là các tổ chức, cá nhân, có phương tiện, hàng hoá lưu thông qua cảng cá.
b) Mức thu:
- Mức phí theo ngày.
TT | Đối tượng thu | ĐV tính | Mức thu | |
Ngày đầu | Ngày thứ 2 trở đi | |||
I | Tàu, thuyền đánh cá cập cảng | đồng/1 lần ra vào cảng |
|
|
1 | Công suất từ 6 đến 12 CV | 5.000 | 3.000 | |
2 | Công suất từ 13 đến 30CV | 10.000 | 4.000 | |
3 | Công suất từ 31 đến 90CV | 20.000 | 10.000 | |
4 | Công suất từ 91 đến 200CV | 30.000 | 15.000 | |
5 | Công suất > 200CV | 50.000 | 30.000 | |
II | Tàu thuyền vận tải cập cảng | đồng/1 lần vào ra cảng |
|
|
1 | Trọng tải dưới 5 tấn | 10.000 | 4.000 | |
2 | Tọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 | 8.000 | |
3 | Trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 50.000 | 20.000 | |
4 | Tọng tải trên 100 tấn | 80.000 | 35.000 | |
III | Phương tiện vận tải | đồng/1 lần vào ra cảng |
|
|
1 | Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | 1.000 |
| |
2 | Xe tải có trọng tải < 1T | 5.000 |
| |
3 | Xe tải có trọng tải từ 1T đến 2,5T | 10.000 | 4.000 | |
4 | Xe tải có trọng tải từ 2,5T đến 5T | 15.000 | 6.000 | |
5 | Xe tải có trọng tải từ 5T đến 10T | 20.000 | 8.000 | |
6 | Xe tải có trọng tải > 10T | 25.000 | 10.000 | |
IV | Hàng hóa |
|
|
|
1 | Hàng thuỷ sản | đồng/tấn | 8.000 | 3.000 |
2 | Hàng hóa là container | đ/container | 35.000 | 10.000 |
3 | Các loại hàng hoá khác | đồng/tấn | 4.000 | 2.000 |
- Mức phí thu theo tháng, quý, năm, quy định như sau:
+ Mức phí tháng :Bằng 80% tổng phí thu của 30 ngày.
+ Mức phí quý : Bằng 70% tổng phí thu của 3 tháng.
+ Mức phí năm : Bằng 65% tổng phí thu của 12 tháng.
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Cơ quan tổ chức thu: Là các tổ chức được giao quản lý cảng cá.
- Phân chia sử dụng nguồn thu:
+ Các tổ chức thu được ngân sách nhà nước đảm bảo một phần kinh phí hoạt động được để lại 80%, nộp ngân sách 20%.
+ Các tổ chức thu là doanh nghiệp hoặc là đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động được để lại 100% cho đơn vị.
2. Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân được cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .
b) Mức thu: 2.700.000 đồng/bộ hồ sơ.
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở công nghiệp.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80% , nộp NSNN 20%.
3. Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ chịu sự đánh giá tác động môi trường của cơ quan chức năng.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/01 báo cáo
TT | Công việc thu phí | Mức thu |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 4.300.000 |
2 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung. | 2.150.000 |
c) Tổ chức thu và phân phối sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên-Môi trường.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp NSNN 20%.
4. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
a) Đối tượng thu:
Là các tổ chức, cá nhân lập dự án thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xã nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
b) Mức thu:
- Cấp mới giấy phép.
ĐVT: đồng/01 bộ hồ sơ
TT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
1.1 | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
1.2 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngàyđêm | 550.000 |
1.3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000m3/ngàyđêm | 1.300.000 |
1.4 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000m3/ngàyđêm | 2.000.000 |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
|
2.1 | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
2.2 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngàyđêm | 700.000 |
2.3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000m3/ngàyđêm | 1.700.000 |
2.4 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000m3/ngàyđêm | 2.500.000 |
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt. |
|
3.1 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngàyđêm | 300.000 |
3.2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/s; hoặc để phát điện với cong suất 50 đến dưới 200kw; hoăc mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3000m3/ngày đêm | 900.000 |
3.3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/s; hoặc để phát điện với công suất 200 kw đến dưới 1000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng 3000 đến dưới 20.000m3/ngàyđêm | 2.000.000 |
3.4 | Đề án, bcáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng 1 đến dưới 2m3/s; hoặc để phát điện với công suất 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | 3.500.000 |
4 | Phí thẩm định đề án hoặc báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
4.1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
4.2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng xả từ 100 đến dưới 500 m3/ ngàyđêm | 900.000 |
4.3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng xả từ 500 đến dưới 2.000m3/ngàyđêm | 2.000.000 |
4.4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng xả từ 2000 đến dưới 5000m3/ngàyđêm | 3.500.000 |
5 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | 700.000 |
- Trường hợp gia hạn, hoặc cấp bổ sung: Mức thu bằng 50% so với mức quy định trên.
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên - Môi trường.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
II. Các loại lệ phí (11 loại) .
1. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
a) Đối tuợng thu:
Các công trình xây dựng cần phải cấp giấy phép trước khi xây dựng .
b) Mức thu:
Đơn vị tính: đ/giấy phép
TT | Trường hợp cấp phép | Mức thu |
1 | Xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân. | 50.000 |
2 | Xây dựng các công trình khác | 100.000 |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng. | 10.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
-Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
2.Lệ phí cấp biển số nhà:
a) Đối tượng thu:
Các chủ sở hữu nhà ở hoặc người đại diện chủ sở hữu nhà ở .
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/01 biển số
TT | Trường hợp cấp biển số nhà | Mức thu |
1 | Cấp mới biển số |
|
a | Nhà mặt đường, phố | 30.000 |
b | Nhà trong ngõ, ngách | 27.000 |
c | Nhà căn hộ nhà chung cư | 24.000 |
2 | Cấp lại biển số nhà. | 20.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: UBND xã, phường, thị trấn.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
3. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định của pháp luật.
b) Mức thu:
TT | Trường hợp cấp | Mức thu |
1 | Cấp mới. | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung. | 50.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên-Môi trường.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
4. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/01 giấy phép
TT | Trường hợp cấp | Mức thu |
1 | Cấp mới | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên-Môi trường.
- Phân chia sử dụng nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
5. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/01 giấy phép
TT | Trường hợp cấp | Mức thu |
1 | Cấp mới. | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên-Môi trường.
- Phân chia sử dụng nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
6. Lệ phí cấp giấy phép xã nước thải vào công trình thủy lợi.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/01 giấy phép
TT | Trường hợp cấp | Mức thu |
1 | Cấp mới. | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Sở Tài nguyên-Môi trường.
- Phân chia sử dụng nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
a) Đối tượng thu.
Các tổ chức cá nhân được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; được cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
b) Mức thu:
TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Hộ kinh doanh cá thể | đ/lần cấp | 30.000 |
2 | Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh | " | 100.000 |
3 | Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước | '' | 200.000 |
4 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp. | đ/lần thay đổi | 20.000 |
5 | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh | đ/lần cung cấp | 10.000 |
6 | Cấp giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | đ/bản | 2.000 |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã do cấp huyện, thị, thành phố cấp. | đ/giấy | 100.000 |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã, liên hiệp HTX do cấp tỉnh cấp cấp. | đ/giấy | 200.000 |
9 | Thay đổi nội dung trong giấy phép cho Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã | đ/lần | 10.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh .
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
8. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức và cá nhân được cấp giấy phép sử dụng lao động người nước ngoài.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/ 01 giấy phép
TT | Hình thức cấp giấy phép | Mức thu |
1 | Cấp giấy phép lần đầu | 400.000 |
2 | Cờp lại giấy phép. | 300.000 |
3 | Cấp gia hạn giấy phép . | 200.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
9. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực:
a) Đối tượng thu:
Tổ chức, cỏ nhõn Việt Nam và nước ngoài được cấp giấy phộp hoạt động điện lực.
b) Mức thu:
ĐVT: đồng/ 01 giấy phép
TT | Các loại cấp giấy phép | Mức thu |
I | Mức thu lần đầu: | |
1 | Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện | 700.000 |
2 | Quản lý và vận hành nhà máy điện | 700.000 |
3 | Phân phối và kinh doanh điện | 700.000 |
II | Trường hợp gia hạn. | |
Mức thu bằng 50% so với mức thu lần đầu quy định tại mục I trên |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
-Tổ chức thu: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực.
-Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80% , nộp ngân sách 20%.
10. Lệ phí địa chính.
a) Đối tượng thu:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước giải quyết các công việc về địa chính.
b) Mức thu:
TT | Công việc địa chính | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Các tổ chức | ||||
Trên địa bàn thành phố, thị xã | Trên địa bàn các huyện | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất | đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất | đồng/lần | 15.000 | 5.000 | 20.000 |
3 | Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính: | đồng/văn bản |
|
|
|
| - Trích lục văn bản |
| 10.000 | 5.000 | 10.000 |
| - Trích lục bản đồ |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
4 | Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp các công việc về địa chính.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80% , nộp ngân sách 20%.
11. Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân.
a) Đối tượng thu:
- Công dân Việt Nam khi thực hiện đăng ký và quản lý hộ khẩu với cơ quan Công an.
- Công dân Việt nam khi được cơ quan Công an cấp mới, đổi, cấp lại chứng minh nhân dân .
b) Mức thu:
TT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Thành phố, thị xã | Huyện đồng bằng | Huyện miền núi. | |||
I | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân). |
|
|
|
|
1 | Cấp mới | Đ/lần cấp | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
2 | Cấp lại; Đổi | Đ/lần cấp | 6.000 | 4.000 | 3.000 |
II | Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu: |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. | Đ/lần đăng ký | 10.000 | 5.000 | 2.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | Đ/lần đăng ký | 15.000 | 8.000 | 4.000 |
| - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đ/lần cấp | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
3 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần đăng ký | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
| - Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đ/lần đăng ký | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
4 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | Đ/lần cấp | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
5 | Gia hạn tạm trú có thời hạn | Đ/lần cấp | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
6 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu. | Đ/lần cấp | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
7 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: (Nhưng không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; Xoá tên trong sổ hộ khẩu. | Đ/lần cấp | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
-Tổ chức thu: Cơ quan Công an.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
B. Điều chỉnh Các loại phí đã ban hành (3 loại).
1. Phí vệ sinh: Điều chỉnh mức thu quy định tại Quyết định số 2838/2003/QĐ-UB ngày 05-9-2003 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
a) Đối tượng thu:
Đối tượng thu là tất cả các hộ dân, các tổ chức, các doanh nghiệp, chợ, các bệnh viện và trường học.
b) Mức thu:
TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Thành phố, thị xã | Các huyện (thị trấn, thị tứ) |
1 | Các hộ dân ở : | Đ/tháng |
|
|
A | Trong ngõ, hẽm không quét | ‘’ | 8.000 | 4.000 |
B | Đường phố loại I, II | ‘’ | 12.000 | 7.000 |
C | Các loại đường còn lại | ‘’ | 10.000 | 5.000 |
D | Hộ kinh doanh có KL rác lớn : | ‘’ |
|
|
| - Loại A | ‘’ | 20.000 | 14.000 |
| - Loại B | ‘’ | 35.000 | 20.000 |
| - Loại C | ‘’ | 50.000 | 25.000 |
| - Loại D | ‘’ | 60.000 | 35.000 |
2 | Các cơ quan có số cán bộ : | Đ/tháng |
|
|
| Dưới 50 người |
| 50.000 | 20.000 |
| Từ 50 người đến dưới 100 người | ‘’ | 75.000 | 25.000 |
| Trên 100 người | ‘’ | 100.000 | 50.000 |
3 | Các khách sạn, nhà nghỉ : | Đ/M3 | 120.000 | 80.000 |
4 | Các Trường học : |
|
|
|
- | Trường có từ 10 phòng học trở xuống | Đ/tháng | 60.000 | 30.000 |
- | Trường có trên 10 phòng học, từ phòng học thứ 11 trở lên thu thêm mỗi phòng theo mức bên, nhưng tối đa không quá 100.000đ/tháng/1 trường. | đ/phòng/tháng | 6.000 | 4.000 |
5 | Các bệnh viện | Đ/M3 | 120.000 | 60.000 |
6 | Các cơ sở sản xuất kinh doanh | Đ/M3 | 90.000 | 40.000 |
7 | Các Chợ | Đ/M3 | 90.000 | 40.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia, sử dụng nguồn thu.
- UBND các cấp thực hiện quản lý nhà nước về việc thu loại phí này trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
- Phân chia sử dụng nguồn thu: Để lại 100% cho đơn vị thu.
2. Phí Đo đạc lập bản đồ địa chính: Điều chỉnh mức thu quy định tại Quyết định số 2838/2003/QĐ-UB ngày 05-9-2003 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
a) Đối tượng thu:
Các đơn vị, cơ quan nhà nước, các tổ chức kinh tế có yêu cầu.
b) Mức thu:
b.1. Mức phí đo đạc lập lưới địa chính:
ĐVT: 1000đ/ điểm
TT | Loại khó khăn | Mức thu |
I | Lưới địa chính cấp I |
|
1 | Khó khăn loại 1 | 1.830 |
2 | Khó khăn loại 2 | 2.250 |
3 | Khó khăn loại 3 | 2.760 |
4 | Khó khăn loại 4 | 3.480 |
II | Lưới địa chính cấp II |
|
1 | Khó khăn loại 1 | 1.140 |
2 | Khó khăn loại 2 | 1.370 |
3 | Khó khăn loại 3 | 1.720 |
4 | Khó khăn loại 4 | 2.150 |
5 | Khó khăn loại 5 | 2.740 |
b.2. Mức thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính:
ĐVT: 1000 đ/Ha
TT | Loại khó khăn | Mức thu |
I | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
1 | Khó khăn loại 1 | 4.160 |
2 | Khó khăn loại 2 | 4.860 |
3 | Khó khăn loại 3 | 6.260 |
4 | Khó khăn loại 4 | 7.580 |
II | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
1 | Khó khăn loại 1 | 1.570 |
2 | Khó khăn loại 2 | 1.890 |
3 | Khó khăn loại 3 | 2.010 |
4 | Khó khăn loại 4 | 2.650 |
5 | Khó khăn loại 5 | 3.350 |
III | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
1 | Khó khăn loại 1 | 500 |
2 | Khó khăn loại 2 | 650 |
3 | Khó khăn loại 3 | 730 |
4 | Khó khăn loại 4 | 890 |
b.3. Trích đo thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính (Ban hành mới).
Đơn vị: 1000đ/thửa
Diện tích trích đo 1 thửa (m2) | Đơn giá /thửa | |
Đất nông thôn | Đất đô thị | |
Dưới 100 | 460 | 700 |
Từ 101 đến 300 | 580 | 980 |
Từ 301 đến 500 | 690 | 1.040 |
Từ 501 đến 1.000 | 870 | 1.300 |
Từ 1001 đến 3.000 | 900 | 1.730 |
Từ 3001 đến 10.000 | 1.730 | 2.600 |
c) Tổ chức thu và phân phối, sử dụng nguồn thu.
-Tổ chức thu: Cơ quan nhà nước, các tổ chức có thẩm quyền cung cấp các công việc về bản đồ địa chính.
- Phân chia sử dụng nguồn thu:
+ Các tổ chức thu được ngân sách nhà nước đảm bảo một phần kinh phí hoạt động được để lại 80%, nộp ngân sách 20%.
+ Các tổ chức thu là doanh nghiệp hoặc là đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động được để lại 100% cho đơn vị.
3. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Điều chỉnh mức thu quy định tại Quyết định số 2838/2003/QĐ-UB ngày 05-9-2003 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
a) Đối tượng thu:
Các tổ chức, đơn vị, cơ quan nhà nước, hộ gia đình có yêu cầu.
b) Mức thu.
ĐVT: Đồng / bộ hồ sơ
TT | Công việc thu phí | Mức thu |
1 | Giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các tổ chức kinh tế, cơ quan , đơn vị, | 250.000 |
2 | Giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các hộ gia đình. |
|
a | Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn | 100.000 |
b | Khu vực khác | 50.000 |
c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.
- Tổ chức thu: Là các tổ chức có thẩm quyền thẩm định hồ sơ.
- Phân chia nguồn thu: Để lại đơn vị 80%, nộp ngân sách 20%.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu và các định mức kinh tế-kỹ thuật làm căn cứ cho việc xây dựng các loại phí, lệ phí; các Sở, Ban, Ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao tham mưu cho UBND tỉnh quy định lại mức thu các loại phí, lệ phí cho phù hợp.
- Mức thu phí, lệ phí quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2007.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước, Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3665/QĐ-UBND năm 2007 miễn phí, lệ phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 4764/2016/QĐ-UBND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4764/2016/QĐ-UBND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1 Hướng dẫn liên ngành 1361/HDLN:TC-CA năm 2008 về miễn thu và thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân do tỉnh Thanh Hoá ban hành
- 2 Nghị quyết 76/2007/NQ-HĐND về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 3 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Quyết định 2838/2003/QĐ-UB quy định phí thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
- 7 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 8 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001