Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
Thông tin
Số hồ sơ: | T-THA-193795-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Trường hợp đã có giếng khai thác, thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép là không quá mười lăm (15) ngày làm việc; + Trường hợp chưa có giếng khai thác, thời hạn thẩm định và trình cơ quan cấp phép ra văn bản cho phép thi công giếng khai thác là không quá mười (10) ngày làm việc. (được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại điểm b, Mục 3.2, Phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép Khai thác nước dưới đất (Mẫu số 02-b/GP) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: | 1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Lưu ý: Thời điểm nộp hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu bưu điện nơi gửi hoặc ngày Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường ghi trên Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp |
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: | Trong thời hạn không quá (5) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp phép, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, thì thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (được sửa đổi, bổ sung do thống kê thiếu theo quy định tại điểm b, Mục 3.1, Phần II Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 4. Trả kết quả: | 1. Địa điểm trả:
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá. - Tổ chức, cá nhân nộp phí và lệ phí theo quy định, xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (có mẫu): 01 bản chính |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000: 01 bản chính theo hệ tọa độ VN2000 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm trở lên; Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m³/ngày đêm; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (có mẫu): 01 bản chính |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép: 01 bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; + Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ.- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 dưới 500 m³/ngày đêm: 700.000 đồng/hồ sơ.- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 dưới 1000 m³/ngày đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ.- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 dưới 3000 m³/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất (lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm) - Thanh Hóa |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!