Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho doanh nghiệp, hợp tác xã - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-BS39-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; số 18, đường Phan Chu Trinh, P.Quang Vinh, TP. Biên Hòa, Đồng Nai |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh vận tải |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa bằng xe container đủ điều kiện kinh doanh vận tải quy định tại Điều 11, 12, 13, 14, 15, 17, Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ; Điều 1, Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ, lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải theo quy định tại Điều 1, Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ gửi trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải hoặc có thể gửi qua đường bưu điện |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra đầy đủ các thủ tục được quy định tại Điều 1, Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ
Ghi biên nhận nếu hồ sơ đầy đủ giao cho doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc thông báo bổ sung nếu còn thiếu |
Bước 3: | Bàn giao hồ sơ giữa Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả và chuyên viên thực hiện cấp phép |
Bước 4: | Chuyên viên kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ |
Bước 5: | Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, ghi phiếu đề nghị cấp ấn chỉ giấy phép kinh doanh vận tải. In giấy phép và ghi số seri và hồ sơ theo dõi |
Bước 6: | Trình Lãnh đạo ký duyệt |
Bước 7: | Trình đóng mộc, bàn giao kết quả |
Bước 8: | Lưu trữ hồ sơ
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc: - Sáng : Từ 07h đến 11h30 - Chiều : Từ 13h đến 16h30 (Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có bằng cấp chuyên môn theo quy định và đáp ứng thâm niên quản lý vận tải từ 03 năm trở lên với chức danh từ trưởng bộ phận trở lên | |
Đăng ký kinh doanh ngành nghề đúng quy định | |
Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe phải được tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, được ký hợp đồng lao động theo quy định | |
Phương tiện còn niên hạn sử dụng, thuộc quyền sở hữu hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã. Trường hợp xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, quy định cụ thể quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên trong việc quản lý, sử dụng, điều hành phương tiện | |
Phương tiện phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình theo lộ trình quy định |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải (Phụ lục số 02, Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông Vận tải) |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao có chứng thực bằng cấp của người điều hành vận tải: Bằng tốt nghiệp trung cấp kinh tế vận tải trở lên hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học các chuyên ngành khác |
Phương án kinh doanh (Phụ lục số 01, Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông Vận tải) |
Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (áp dụng đối với kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, taxi) (Phụ lục số 04, Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông Vận tải)) |
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông (áp dụng đối với kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, taxi, vận tải hàng hoá container) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính - Đồng Nai |
2. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho hộ kinh doanh cá thể - Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho doanh nghiệp, hợp tác xã - Đồng Nai |
2. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho doanh nghiệp, hợp tác xã - Đồng Nai |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho doanh nghiệp, hợp tác xã - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!