Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-BS295 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Giao thông - vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Vận tải và Pháp chế - Sở Giao thông vận tải. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp qua Văn thư/bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Đối với tổ chức, cá nhân: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô chuẩn bị đầy đủ và nộp hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Quảng Ngãi (hoặc qua đường bưu chính).
- Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp hồ sơ nhận theo đường bưu điện còn thiếu hoặc không đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp, hợp tác xã trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ; trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, cán bộ nhận hồ sơ phải kiểm tra và thông báo ngay cho người nộp những nội dung cần bổ sung, sửa đổi. - Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu và buổi sáng Thứ Bảy hàng tuần (trừ những ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết theo quy định). + Sáng: từ 7h00 đến 11h30. + Chiều: từ 13h30 đến 17h00. |
Thành phần hồ sơ
* Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải ban hành; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe; + Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải; + Phương án kinh doanh; + Danh sách xe kèm theo bản phô tô Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng cho thuê tài chính; hợp đồng thuê tài sản; cam kết kinh tế), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; + Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi ngoài các quy định trên còn phải có thêm: văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông; hồ sơ đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đơn vị đã thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO gửi bản sao giấy chứng nhận); hợp đồng và bản nghiệm thu việc gắn thiết bị giám sát hành trình của xe (trừ xe taxi). Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi phải có thêm hồ sơ lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc giữa trung tâm điều hành và các xe đã đăng ký sử dụng tần số vô tuyến điện với cơ quan có thẩm quyền. Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ còn phải có thêm văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông, hợp đồng và bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe. |
* Đối với hộ kinh doanh:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải ban hành; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; + Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe; + Danh sách xe kèm theo bản phô tô Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng thuê tài sản), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; + Bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về |
1. Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 200.000 đồng |
1. Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Bắc Giang |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Quảng Ngãi |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!