Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa; công trình trong khu kinh tế, khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) - Thanh Hóa
Thông tin
Số hồ sơ: | T-THA-234571-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Lưu ý: Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ
- Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) - Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: + Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ + Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định |
Bước 3: | Xử lý hồ sơ:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đ¬ược hồ sơ, đơn vị được giao thẩm định hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, UBND cấp huyện phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì UBND cấp huyện có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì UBND cấp huyện có quyền không xem xét việc cấp giấy phép và thông báo cho chủ đầu tư biết - UBND cấp huyện có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện cấp phép để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; UBND cấp huyện căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện theo quy định để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng |
Bước 4: | Trả kết quả:
- Địa điểm trả: + Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa + Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả - Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (có mẫu): 01 bản chính |
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai: 01 bản sao được công chứng hoặc chứng thực |
Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tư¬ơng ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo |
Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp: 01 bản sao được công chứng |
Tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC: 01 bản sao được công chứng - Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế: Mỗi loại 01 bản sao công chứng - Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định: 01 bản sao công chứng - Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm: 01 bản sao công chứng - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (có mẫu): 01 bản chính; kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đ/01 giấy phép |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trừ công trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án; những công trình tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa; công trình trong khu kinh tế, khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!