Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTM-002808-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Ba mươi (30) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định tại Nghị định số 149/2004/NĐ-CP, Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT và nộp hồ sơ tại Văn phòng tiếp nhận và Trả kết quả của Cục Quản lý tài nguyên nước |
Bước 2: | Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
- Hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, Văn phòng sẽ trả lại cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Văn phòng sẽ chuyển hồ sơ đến phòng chức năng tiến hành thẩm định theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng chuyên môn trình cấp có thẩm quyền tờ trình về việc cấp giấy phép và nội dung của giấy phép. Cấp có thẩm quyền xem xét, ký quyết định cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng chuyên môn có công văn yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ qua Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo công văn yêu cầu, hồ sơ sẽ được tiến hành theo bước 3 |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa có công trình xử lý nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong trường hợp đang xả nước thải và đã có công tŕnh xử lý nước thải |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu 01-XNT)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | 100.000 đ |
1. Quyết định 59/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ | + Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 5.000 đến dưới 10.000m3/ngày đêm: 8.500.000đ+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 11.600.000đ+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 đến 30.000m3/ngày đêm: 14.600.000đ+ Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 30.000m3/ngày đêm: 17.700.000đ |
1. Quyết định 59/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1527/QĐ-BTNMT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hải Dương
- 2 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
- 4 Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng TNN, xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
- 5 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bắc Ninh
- 6 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Điện Biên
- 7 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hải Phòng
- 8 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Quảng Bình
- 9 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Quảng Ninh