Thủ tục hành chính: Hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-017952-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả sau khi đã được giải quyết, trả lời các ý kiến, thắc mắc của khách hàng có yêu cầu giải quyết công việc trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Hướng dẫn khách hàng trong việc hoàn tất các thủ tục hành chính, giấy tờ, biểu mẫu theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tổ chức tiếp nhận và viết phiếu nhận hồ sơ, vào sổ, cập nhật theo File để theo dõi quá trình giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì hướng dẫn để khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định |
Bước 3: | Luân chuyển hồ sơ của khách hàng theo phạm vi trách nhiệm sau khi đã tiếp nhận để tổ chức thẩm định, giải quyết theo Quy chế làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường cũng như các quy định khác có liên quan |
Bước 4: | Kiểm soát, đôn đốc nhắc nhở, theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ do các phòng chuyên môn thực hiện (đúng tiến độ thẩm định hồ sơ) theo quy định |
Bước 5: | Nhận kết quả hồ sơ đã giải quyết, thông báo kết quả đã giải quyết cho khách hàng theo phiếu hẹn và trả lại cho khách hàng, thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
4- Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải; trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải có báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và giấy chứng nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của luật đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất và được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép Xả nước thải vào nguồn nước - Mẫu số 01/XNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 100.000 đồng/giấy |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | -Đề án, BC có trữ lượng nước dưới 100 m3/ ngày đêm: 200.000,00 đồng/đề án BC - Đề án, BC có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 600.000,00đồng/đề án BC - Đề án, BC có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000 m3/ ngày đêm:1.500.000,00 đồng/đề án BC - Đề án, BC có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm: 3.000.000,00 đồng/đề án BC |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng TNN, xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
- 2 Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bắc Giang
- 3 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - An Giang