Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và những công trình tiếp giáp với các tuyến phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-143526-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý - Cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc; Công trình khác: 20 ngày làm việc; (không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội, nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả |
Bước 2: | Phòng Quản lý - cấp phép xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (02 bản); ( Phụ lục số 2, 2a) |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất hợp lệ (01) bản; (bản công chứng) |
Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (02 bộ); (bản chính) |
Tuỷ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau
Đối với công trình của tổ chức: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của chủ đầu tư |
Đối với công trình thuộc dự án: Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư |
Đối với công trình có quy mô từ 03 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn lớn hơn 250m2: Đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc chứng chỉ hành nghề của cá nhân thực hiện tư vấn thiết kế |
Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình (công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng): phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng |
Đối với công trình xây xen: phải có mặt bằng, mặt cắt hiện trạng công trình tỷ lệ 1/100-1/200 với các công trình liền kề và giải pháp gia cố, chống đỡ công trình cũ và xây dựng công trình mới nhằm đảm bảo an toàn cho công trình liền kề do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện. Chủ đầu tư phải cam kết chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng các công trình liền kề, lân cận nếu nguyên nhân hư hỏng được xác định do thi công công trình mới gây ra |
Đối với công trình trong khu vực có ảnh hưởng đến đê điều, thoát lũ: công trình xây dựng trong khu di tích lịch sử, văn hóa đã xếp hạng: công trình của các cơ quan ngoại giao; tổ chức quốc tế; công trình di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh; công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành; công trình có nguy cơ cháy nổ; công trình có tác động đến vệ sinh môi trường...: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý ngành liên quan theo quy định của Pháp luật (nếu chủ đầu tư đã có) |
Đối với nhà thuê: phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của Pháp luật và văn bản chấp thuận, uỷ quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê việc xin phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình |
Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao quyền sử dụng: phải có Hợp đồng thuê đất theo quy định của Pháp luật |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)
Tải về |
1. Quyết định 79/2007/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án
Tải về |
1. Quyết định 79/2007/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công trình khác | 100.000đ/hồ sơ | |
Nhà ở | 50.000đ/hồ sơ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và những công trình tiếp giáp với các tuyến phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!