Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị - Cần Thơ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CTH-223479-TT |
Cơ quan hành chính: | Cần Thơ |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý đô thị quận hoặc Phòng Hạ tầng kinh tế huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Xây dựng |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (đối với Giấy phép xây dựng tạm công trình); - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (đối với Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép Tờ trình |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1:: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2:: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện..
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ |
Bước 3:: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ) + Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút + Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; thiết kế đô thị; các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh | Chưa có văn bản! |
Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường | Chưa có văn bản! |
Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ | Chưa có văn bản! |
Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị | Chưa có văn bản! |
Phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt | Chưa có văn bản! |
Việc xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và công bố nhưng chưa thực hiện thì chỉ được cấp giấy phép xây dựng tạm có thời hạn theo thời hạn thực hiện quy hoạch | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng tạm (theo mẫu quy định). Trường hợp xin cấp Giấy phép xây dựng tạm có thời hạn thì trong đơn xin cấp Giấy phép xây dựng còn phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng |
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, bản sao photo |
Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình |
Văn bản thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy (đối với công trình quy định theo phụ lục 3 của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (theo mẫu 2 Phụ lục IV).
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lê phí cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 100.000 đồng/giấy phép (đối với Giấy phép xây dựng tạm công trình). - 50.000 đồng/giấy phép (đối với Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị) |
1. Quyết định 19/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị - Cần Thơ |
2. Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình - Cần Thơ |
Lược đồ Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị - Cần Thơ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!