ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3205/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 141 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1726/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010, số 3176/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010, số 1068/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2011, số 2061/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2011, số 2861/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011, số 3138/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011, số 23/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012, số 420/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012, số 504/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2012, số 980/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012, số 982/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012, số 1298/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012, số 1764/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012, số 1835/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 và số 2308/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm theo Quyết định số 3205/QĐ-UBND Ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại quận | Áp dụng tại huyện | |||
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát | x | x | |||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Cấp phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp tiểu học, trung học cơ sở | x | x | |||
2 | Chỉnh, sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | x | |||
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở | x | x | |||
4 | Cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư thục | x | x | |||
5 | Sáp nhập, chia, tách Trường Trung học cơ sở tư thục | x | x | |||
6 | Cho phép thành lập Trường Tiểu học tư thục | x | x | |||
7 | Sáp nhập, chia, tách Trường Tiểu học tư thục | x | x | |||
8 | Cho phép thành lập Nhà trường, Nhà trẻ tư thục | x | x | |||
9 | Sáp nhập, chia, tách Nhà trường, Nhà trẻ tư thục | x | x | |||
10 | Chuyển trường học sinh trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố khác | x | x | |||
11 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | x | x | |||
12 | Giải thể Trường Tiểu học tư thục | x | x | |||
13 | Giải thể Nhà trường, Nhà trẻ tư thục | x | x | |||
14 | Giải thể Trường Trung học cơ sở tư thục | x | x | |||
15 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng | x | x | |||
16 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng | x | x | |||
17 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài về nước cấp trung học cơ sở | x | x | |||
18 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở | x | x | |||
19 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non | x | x | |||
20 | Cấp phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp tiểu học, trung học cơ sở | x | x | |||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị | x | x | |||
2 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị | x | x | |||
3 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị | x | x | |||
4 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị | x | x | |||
5 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 | x | x | |||
6 | Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…) | x | x | |||
7 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…) | x | x | |||
8 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị | x | x | |||
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k và Điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP | x | x | |||
2 | Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | x | x | |||
3 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác | x | x | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | x | |||
5 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng | x | x | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất | x | x | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích) | x | x | |||
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích) | x | x | |||
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận | x | x | |||
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | x | x | |||
12 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
13 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
14 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | |||
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | x | x | |||
16 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | x | x | |||
17 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x | |||
18 | Gia hạn sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | x | x | |||
19 | Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | x | |||
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền | x | x | |||
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình | x | x | |||
22 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
23 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
24 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
25 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x | |||
26 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x | |||
27 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | x | x | |||
28 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x | x | |||
29 | Xóa đăng ký thế chấp | x | x | |||
30 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | x | x | |||
31 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | x | x | |||
32 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | x | x | |||
33 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x | |||
34 | Thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất | x | x | |||
35 | Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
| |||
36 | Đính chính các loại giấy chứng nhận đã cấp | x | x | |||
37 | Cung cấp thông tin đất đai | x | x | |||
38 | Xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường | x | x | |||
39 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x | x | |||
V. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do quận, huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do quận, huyện tổ chức và quản lý | x | x | |||
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | |||
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | |||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) rượu | x | x | |||
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) rượu. | x | x | |||
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | x | x | |||
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bổ sung, sửa đổi) | x | x | |||
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | x | x | |||
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép được cấp hết hiệu lực) | x | x | |||
9 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) | x | x | |||
10 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) | x | x | |||
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | x | x | |||
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP | x | x | |||
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | x | x | |||
4 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP | x | x | |||
5 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | |||
6 | Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | x | x | |||
7 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) | x | x | |||
8 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) | x | x | |||
9 | Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | x | x | |||
10 | Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP | x | x | |||
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
1 | Tuyển dụng viên chức sự nghiệp | x | x | |||
2 | Tuyển dụng công chức cấp xã | x | x | |||
3 | Thành lập Hội, Tổ chức phi chính phủ trên địa bàn quận, huyện | x | x | |||
4 | Xét tặng Giấy khen theo đợt (hoặc theo chuyên đề) và đột xuất | x | x | |||
5 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội của Chủ tịch UBND quận, huyện cho tập thể, cá nhân | x | x | |||
6 | Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện | x | x | |||
7 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đến) của chức sắc, nhà tu hành, chức việc | x | x | |||
8 | Tiếp nhận Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đi) của chức sắc, nhà tu hành, chức việc | x | x | |||
9 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện | x | x | |||
10 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tín ngưỡng, tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn quận, huyện | x | x | |||
11 | Chấp thuận Hội nghị, Đại hội thường niên hoặc bất thường của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở | x | x | |||
12 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện | x | x | |||
13 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành, chức việc trong phạm vi quận, huyện | x | x | |||
14 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt điểm nhóm của các hệ phái Tin lành có tín đồ nhiều xã, phường, thị trấn trong phạm vi quận, huyện | x | x | |||
15 | Chấp thuận đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc các tôn giáo, tín ngưỡng: Các thành viên Ban đại diện Phật giáo, thành viên Ban quản trị, Ban hộ tự (Phật giáo); Ban đoàn kết Công giáo, Hội đồng Giáo xứ, Ban hành giáo (Công giáo); Ban chấp sự Hội thánh (Tin lành); Ban Cai quản, Ban Trị sự (Cao đài); Ban Trị sự xã, phường, thị trấn (Phật giáo Hòa Hảo); Ban Quản lý nghĩa trang, Ban Quản lý đình (tín ngưỡng) | x | x | |||
16 | Xem xét chấp thuận việc xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các công trình phục vụ tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ (xây dựng cổng, hàng rào, nhà khách, nhà ở, nhà ăn, phòng học giáo lý…), trong khuôn viên nơi thờ tự | x | x | |||
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | x | x | |||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
1 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | x | x | |||
X. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||
1 | Tiếp công dân | x | x | |||
2 | Xử lý đơn | x | x | |||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | |||
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | |||
5 | Giải quyết tố cáo |
|
| |||
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
1 | Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu | x | x | |||
2 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | x | x | |||
3 | Chứng thực Hợp đồng nhà ở theo Luật Nhà ở | x | x | |||
4 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền | x | x | |||
5 | Chứng thực Giấy ủy quyền | x | x | |||
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | x | x | |||
7 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | x | x | |||
8 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | x | x | |||
9 | Xác định lại dân tộc | x | x | |||
10 | Bổ sung hộ tịch | x | x | |||
11 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | x | x | |||
12 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | x | x | |||
13 | Cấp bản sao từ Sổ gốc | x | x | |||
14 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | x | x | |||
15 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x | |||
16 | Xác định lại giới tính | x | x | |||
XII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | x | x | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã) | x | x | |||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh) | x | x | |||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi số lượng xã viên, người đại diện, Ban quản trị, Ban kiểm soát Hợp tác xã) | x | x | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi tên Hợp tác xã) | x | x | |||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi trụ sở chính) | x | x | |||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi vốn điều lệ Hợp tác xã) | x | x | |||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã | x | x | |||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x | x | |||
10 | Thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh | x | x | |||
11 | Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x | |||
12 | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | x | x | |||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | x | x | |||
- 1 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định 3205/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
- 17 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 19 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 4949/QĐ-UBND năm 2010 công bố cập nhật, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2009 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính hủy bỏ, sửa đổi thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 4949/QĐ-UBND năm 2010 công bố cập nhật, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2009 về công bố sửa đổi toàn bộ thủ tục hành chính của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính hủy bỏ, sửa đổi thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 17 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ