Thủ tục hành chính: Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy - Bà Rịa Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-252607-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với hồ sơ công bố hợp quy; trường hợp không cấp giấy tiếp nhận cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy tiếp nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, số 19 đường Phạm Ngọc Thạch, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ trao cho người nộp + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa lại theo đúng quy định |
Bước 3: | Nhận giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy:
+ Nhận tại Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, số 19 đường Phạm Ngọc Thạch, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo bước sau: + Người đến nhận giấy tiếp nhận phải xuất trình: Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Nếu đại diện cho tổ chức đến nhận thì xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan + Công chức kiểm tra phiếu tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu thu phí, lệ phí + Công chức trả giấy tiếp nhận kiểm tra chứng từ nộp phí, lệ phí và đề nghị người đến nhận giấy tiếp nhận ký nhận để trao giấy tiếp nhận * Thời gian nhận tiếp nhận hồ sơ và trao trả Giấy chứng nhận: Sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 các ngày trong tuần, trừ ngày thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật phải được công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ pháp lý chung, được lập thành 01 quyển, bao gồm:
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân) - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân) - Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Hồ sơ công bố hợp quy được lập thành 02 quyển, bao gồm:
- Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ gồm: + Bản công bố hợp quy được quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP + Bản thông tin chi tiết sản phẩm, được quy định tại mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có đóng dấu giáp lai của bên thứ ba) + Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của bên thứ ba (bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất), hồ sơ gồm:
+ Bản công bố hợp quy được quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP + Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP + Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; do các đối tượng sau cấp: Phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); hoặc Phòng kiểm nghiệm của nước xuất xứ được cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam thừa nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự) + Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (bản xác nhận của bên thứ nhất) + Kế hoạch giám sát định kỳ (bản xác nhận của bên thứ nhất) + Báo cáo đánh giá hợp quy (bản xác nhận của bên thứ nhất) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố hợp quy được quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về |
1. Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
Bản thông tin chi tiết về sản phẩm được quy định tại mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về |
1. Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng được quy định tại mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về |
1. Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy tiếp nhận công bố hợp quy | 150.000 đồng/1 lần cấp/ 1sản phẩm |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất | 500.000 đồng/ 1lần/ 1 sản phẩm |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy - Bà Rịa Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!