Thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người đã thành niên) - Bộ Ngoại giao
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNG-076865-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp phải xác minh |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện |
Bước 2: | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định), trong đó phải nêu rõ mục đích của việc xin Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
Bản chụp có chứng thực Hộ chiếu hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế còn có giá trị sử dụng của đương sự |
Bản sao hoặc bản chụp có chứng thực Giấy khai sinh hoặc giấy tờ khác chứng nhận ngày tháng năm sinh của đương sự |
Giấy tờ chứng nhận về quốc tịch của cha, mẹ của đương sự; nếu giấy tờ quy định tại điểm a và điểm b trên đây không có những thông tin đó |
Bản cam kết của đương sự về việc người đó chưa được nhập quốc tịch Việt Nam |
Những giấy tờ trên đây, nếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hoá lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được cấp hợp pháp hoá lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được chứng thực hợp pháp |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch việt nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 35USD / trường hợp cấp giấy chứng nhận về quốc tịch |
1. Thông tư 134/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lí và sử dụng lệ phí áp dụng tại các cơ quan Đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự Việt Nam tại nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2728/QĐ-BNG năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người đã thành niên) - Bộ Ngoại giao
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!