Thủ tục hành chính: Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-010859-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc, kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp xin cấp lại do giấy chứng nhận bị mất thì công thêm 40 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Người đến nộp hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ nộp kịp thời. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | - Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ra phiếu thu phí, lệ phí theo quy định. Sau đó ký nhận trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người đến nhận.
- Thời gian trả hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp đổi |
Các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (mẫu 15/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 20.000đ/ lần giấy chứng nhận đối với các phường, xã thuộc thành phố và thị xã; 10.000đ/ lần giấy chứng nhận đối với xã, phường, thị trấn khác. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | - Đất nông thôn, đất nông nghiệp + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 600đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 400đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 150đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 30đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 15đ/1m2 + Diên tích từ trên 10.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) Thu 10đ/1m2 - Đất đô thị + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 800đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 500đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 200đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 50đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 25đ/1m2 + Diên tích từ trên 10.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) Thu 20đ/1m2 |
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất | 35.000đ/hồ sơ (đối với đất tại đô thị); 25.000đ/hồ sơ đối với đất tại nông thôn |
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính | Mức thu 10.000 đồng/lần đối với các phường, xã thuộc thành phố và thị xã; 5.000đ/lần đối với xã, phường, thị trấn khác |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Sửa chữa sai sót giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Kiên Giang |
2. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Kiên Giang |
3. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Kiên Giang |
Lược đồ Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!