Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Tuyên Quang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TQU-102208-TT |
Cơ quan hành chính: | Tuyên Quang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất- Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 28 ngày làm việc (trường hợp xin cấp lại do mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được thêm thời gian không quá 40 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ xin cấp lại giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra hồ sơ; trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính; trích sao hồ sơ địa chính; xác nhận vào đơn xin cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo ủy quyền đối với hồ sơ hợp lệ |
Bước 3: | Thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức sử dụng đất biết |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì không phải nộp) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Mẫu số 15/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính: Cấp giấy chứng nhận | 100.000đồng/giấy |
1. Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Phí đo đạc (đối với trường hợp trích đo địa chính khu đất | 800đồng/m2 |
1. Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Trích lục bản đồ (đối với trường hợp trích lục bản đồ địa chính | 10.000đồng |
1. Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Tuyên Quang |
Lược đồ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Tuyên Quang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!