Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-053270-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Lao động – Việc làm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Lao động -Thương binh xã hội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Không |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Sở Lao động -Thương binh xã hội |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc
- Trong thời hạn 03 ngày người lao động nước ngoài có trách nhiệm báo cáo người sử dụng lao động - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người lao động nước ngoài, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đã cấp giấy phép lao động đó |
Bước 2: | Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động hết hạn:
Trước ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã cấp giấy phép lao động đó |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các cơ quan đơn vị phải đăng ký nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài với sở và phải được UBND tỉnh chấp thuận theo từng vị trí công việc. (Giấy phép lao động hết hạn) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động |
02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ |
Các giấy tờ đối với người lao động nước ngoài
+ Đối với người lao động cấp lại giấy phép lao động bị mất hoặc thay đổi nội dung trên giấy phép như họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch, hộ chiếu, địa điểm làm việc, phải có bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) Chi chú: Đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất thì nười lao động nước ngoài phải có văn bản giải trình và được người sử dụng lao động xác nhận + Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động hết hạn phải có giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn; giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định này; văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài và một trong các giấy tờ sau - Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam - Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam - Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam - Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó - Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam Các giấy tờ quy định tại điểm này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 9
Tải về |
1. Quyết định 54/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí | 300.000 VNĐ |
1. Quyết định 54/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp đổi giấy phép lao động cho người nước ngoài - Bắc Ninh |
Lược đồ Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!