Thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-148633-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Bảo vệ Môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp với bộ phận một cửa Chi cục Bảo vệ môi trường Hà Nội |
Thời hạn giải quyết: | Xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo để yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu có (12 ngày); Đánh giá sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân tiếp tục sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết (5 ngày);Thẩm định điều kiện hành nghề và cấp Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (20 ngày). * Lưu ý: thời hạn giải quyết không tính thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ và thời gian khảo sát cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp phép |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận phiếu hẹn trả kết quả |
Bước 2: | Cơ quan hành chính tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn và trả kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi nhận kết quả, người đến nhận phải có Giấy giới thiệu của tổ chức và Chứng minh thư nhân dân |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (cấp mới/ gia hạn/ điều chỉnh Giấy phép) theo mẫu Phụ lục 2(A.1) kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (bản chính) |
Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao có chứng thực) |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hay Quyết định phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường (Bản sao có đóng dấu xác nhận của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại). Kèm theo bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Bản cam kết Bảo vệ môi trường hay Đề án Bảo vệ môi trường |
Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (qui mô, diện tích, sơ đồ chức năng, qui hoạch, thiết kế kiến trúc…) |
Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại, gồm các nội dung sau:
Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (chức năng, công suất, qui mô, tải trọng, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ, tính chất các loại chất thải có khả năng quản lý…), chứng minh được khả năng đáp ứng các điều kiện theo qui định Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế, bản sao Giấy đăng ký lưu hành các phương tiện vận chuyển, chỉ định kỹ thuật của nhà sản xuất, giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật |
Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe…), gồm các nội dung sau
Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ môi trường (chức năng, công suất, qui mô, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ…) như: hệ thống tường bao, mái che, hệ thống thoát nước; công trình xử lý nước thải; hệ thống thông gió, xử lý không khí và mùi; hệ thống thu gom, lưu giữ chất thải rắn phát sinh từ sinh hoạt và sản xuất Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế |
Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan |
Qui trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị) gồm các nội dung: qui trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; qui trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường gồm các nội dung : kế hoạch, qui trình thực hiện, vận hành các hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã được đầu tư; các tiêu chuẩn môi trường được áp dụng; kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; các biện pháp quản lý; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; trang bị bảo hộ cá nhân; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung : biện pháp, qui trình phòng ngừa, ứng phó khẩn cấp đối với các loại sự cố có thể xảy ra (cháy, nổ, rò rỉ, đổ tràn, tai nạn lao động, tai nạn giao thông…); sơ đồ thoát người, thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các cơ quan liên quan như môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế…); phương án, địa điểm cấp cứu người; tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch đào tạo định kỳ hang năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố |
Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động |
Hợp đồng nguyên tắc về vận chuyển chất thải nguy hại với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại do cơ quan cấp phép có thẩm quyền theo qui định |
Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại để yêu cầu cơ quan cấp phép không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do
Tất cả các bản sao nêu trên không cần công chứng, nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại ký, đóng dấu xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu đơn đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
Tải về |
1. Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại - Hà Nội |
Lược đồ Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!