Thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu “xe TAXI” - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-111742-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu “Xe Taxi” |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tổ tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một của Sở Giao thông vận tải |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận, xem xét tính hợp pháp của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn và trả hồ sơ cho đối tượng. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận thì ra phiếu hẹn. |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ về cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đúng quy định cấp phù hiệu. - Nếu không chấp thuận làm văn bản trả lời nêu rã lý do. Sau khi hoàn thành hồ sơ chuyển về cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 5: | Trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Công chức kiểm tra và trao trả kết quả cho người đến nhận hồ sơ (người nhận kết quả mang theo phiếu hẹn). - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11, chiều 13 giờ 30 phút đến 17 giờ hàng ngày, từ thứ hai đến thứ sáu. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đăng ký sở hữu xe gồm:
- Xe đăng ký sở hữu doanh nghiệp hoặc sở hữu chi nhánh doanh nghiệp, biển số xe đăng ký tại địa phương nơi doanh nghiệp hoặc chi nhánh đặt trụ sở; - Xe đăng ký sở hữu của đơn vị có chức năng thuê mua tài chính kèm theo hợp đồng thuê mua tài chính giữa đơn vị vận tải và đơn vị thuê mua tài chính (bản sao); biển số xe đăng ký tại địa phương nơi doanh nghiệp cho thuê tài chính đặt trụ sở; - Xe đăng ký của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản kèm theo đăng ký kinh doanh cho thuê tài sản (bản sao có công chứng), hợp đồng thuê tài sản; biển số xe đăng ký tại địa phương nơi tổ chức cá nhân đăng ký kinh doanh cho thuê tài sản. |
|
Ô tô Taxi không quá 8 ghế (kể cả ghế người lái), có đồng hồ tính tiền theo km lăn bánh được cơ quan có thẩm quyền kiểm định và kẹp chì, có hộp đèn với chữ “TAXI” hoặc “METER TAXI” gắn trên nóc.
- Ô tô Taxi có niên hạn sử dụng không quá 12 năm. - Có đăng ký màu sơn của xe, biểu trưng của doanh nghiệp và số điện thoại giao dịch với khách hàng. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, trong đó có loại hình kinh doanh vận tải bằng taxi (bản phô tô có chứng thực hoặc bản phô tô có kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Phương án hoạt động vận tải khách bằng taxi theo mẫu quy định |
Giấy đề nghị cấp phù hiệu cho xe taxi của doanh nghiệp kèm theo danh sách xe ô tô theo mẫu quy định |
Bản phô tô Giấy đăng ký xe ô tô.
Đối với xe ô tô đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã kèm theo giấy giới thiệu của hợp tác xã, quyết định kết nạp xã viên theo quy định của pháp luật (bản phô tô có chứng thực), cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, trong đó có quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ô tô thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã (bản phô tô có chứng thực). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phương án hoạt động vận tải khách bằng taxi (Phụ lục 2).
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp phù hiệu cho xe Taxi (phụ lục 1)
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phù hiệu | 3.000đ/phù hiệu | |
Sổ 100 trang | 5.000đ/1 sổ | |
Sổ 50 trang | 4.000đ/1 sổ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp phù hiệu “Taxi” - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp phù hiệu “xe TAXI” - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!