Thủ tục hành chính: Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-023090-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện, Chi Cục thuế huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thuê đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ (do Khách hàng thực hiện)
Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ về thành phần các tài liệu có trong hồ sơ, bộ hồ sơ theo quy định tại mục thành phần và số lượng bộ hồ sơ . Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ - Xử lý hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An (Địa chỉ: 137 Quốc lộ 1A, phường 4, TPTA, tỉnh Long An)
Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Kiểm tra hồ sơ và hướng dẫn Khách hàng thực hiện hồ sơ: . Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận hồ sơ trao cho người nộp; Hồ sơ được chuyển đến đơn vị chuyên môn thụ lý . Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Khách hàng làm lại cho kịp thời Xử lý hồ sơ: do Đơn vị chuyên môn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện . Kiểm tra tính pháp lý . Thẩm tra thực địa khu đất, soạn thảo Tờ trình, Quyết định để Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ký quyết định cho thuê đất . Trình Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì họp các ngành chức năng liên quan xem xét giá thuê đất và quyết định giá thuê đất . Soạn thảo Hợp đồng thuê đất, trình ký hợp đồng thuê đất . Luân chuyển Chi cục thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính . Trình ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Bước 3: | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (do Khách hàng thực hiện)
. Nhận các thông báo của ngành thuế về nghĩa vụ tài chính phải thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo trực tiếp, thông qua điện thoại và bằng văn bản); Ký nhận các thông báo và thực hiện việc nộp tiền vào ngân sách Nhà nước theo địa chỉ được ghi trong các thông báo của ngành thuế . Nộp các chứng từ thể hiện đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bản phô tô kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Bước 4: | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sản phẩm gồm có: quyết định thuê đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê đất: . Khách hàng nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyết định công nhận quyền sử dụng đất nộp lại biên nhận hồ sơ cho công chức trả kết quả. . Công chức trả kết quả kiểm tra, đối chiếu các chứng từ thể hiện việc đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, hướng dẫn Khách hàng nộp phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định . Công chức trả kết quả hồ sơ kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu Khách hàng ký vào Sổ giao nhận hồ sơ. Trường hợp người nhận kết quả không đúng thẩm quyền thì phải có giấy ủy quyền của tổ chức * Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: từ ngày thứ hai đến ngày thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ): . Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút . Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thuê đất (Theo mẫu quy định): 02 bản |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập tổ chức: 03 bản công chứng |
Quyết định phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường: 02 bản sao |
Chủ trương chấp thuận đầu tư hoặc văn bản thỏa thuận địa điểm: 02 sao |
Dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư đã đăng ký đầu tư hoặc dự án đầu tư đã cấp giấy chứng nhận đầu tư: 02 bản chính |
Giấy biên nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư ngày 29/11/2005 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ngày 29/11/2005, Nghị Quyết số 33/2008/NQ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về việc thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp: 02 bản sao |
Trích lục hoặc trích đo bản đồ địa chính: 03 bản chính, 02 bản sao |
Biên bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất: 02 bản sao |
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường (trường hợp Nhà nước thu hồi đất): 02 bản sao |
Quyết định thu hồi đất, bồi thường, chứng từ chi trả tiền đối với từng hộ gia đình, cá nhân, tổ chức (trường hợp Nhà nước thu hồi đất): 02 bản sao |
Xác nhận về việc bồi thường giải tỏa của Ban bồi thường huyện (trường hợp Nhà nước thu hồi đất) |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết (trường hợp xây dựng khu/ cụm công nghiệp, khu dân cư): 02 bản sao |
Tờ trình của UBND huyện (trường hợp đất công do Nhà nước quản lý: 01 bản chính, 01 bản sao |
Tờ khai tiền sử dụng đất (Theo mẫu quy định): 01 bản |
Tờ khai lệ phí trước bạ (Theo mẫu quy định): 01 bản |
Giấy phép khai thác trường hợp thuê đất để hoạt động khoáng sản: 02 sao công chứng |
Quyết định phê duyệt/ thẩm định dự án khai thác đất (trường hợp thuê đất để hoạt động khoáng sản): 02 bản sao |
Bản đồ khai thác trường hợp thuê đất để hoạt động khoáng sản: 02 bản sao |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin thuê đất (Mẫu số 04/ĐĐ)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số 01/LPTB)
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai tiền thuê đất (Mẫu số 01/TMĐN)
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 đồng/1giấy | |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 1.175.000 đồng/1 hồ sơ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) - Long An |
Lược đồ Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!