Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-129297-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;
- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực ghi phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu, xuất trình giấy tờ tùy thân và các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực |
Bước 2: | Cơ quan có thẩm quyền chứng thực tiếp nhận, kiểm tra, nếu đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ, nếu hợp đồng không giải quyết được trong ngày thì ghi phiếu hẹn |
Bước 3: | Người thực hiện chứng thực xác định năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu chứng thực, nếu xét thấy nội dung hợp đồng được soạn thảo sẵn không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội hoặc soạn thảo không đạt yêu cầu, thì hợp đồng phải sửa đổi, bổ sung. Nếu người yêu cầu chứng thực không đồng ý với việc sửa đổi, bổ sung đó, thì hợp đồng không được chứng thực |
Bước 4: | Trong trường hợp hợp đồng được sửa đổi, bổ sung thì trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu người yêu cầu chứng thực đồng ý toàn bộ nội dung thì ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, sau đó người thực hiện chứng thực ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, chứng thực, đóng dấu vào hợp đồng |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực |
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 31/PYC: Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực hợp đồng | - Hợp đồng vay, cầm cố tài sản, bảo lãnh (để vay) thu như hợp đồng thế chấp;- Hợp đồng bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ khác: 50.000đồng.- Hợp đồng thuê mượn tàu bay, tàu thủy, dây truyền sản xuất: 50.000đồng- Hợp đồng thuê mượn tài sản khác: 20.000đồng.- Chứng thực hợp đồng giao dịch khác: 20.000đồng/trường hợp. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Bạc Liêu
- 2 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng - TP Hồ Chí Minh
- 3 Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Bắc Ninh
- 4 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản do Bộ Tư pháp ban hành