Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-101024-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân quận – huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng Tư pháp quận - huyện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp quận - huyện; Bộ phận tiếp nhân và trả kết quả quận – huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của người thực hiện chứng thực thì việc chứng thực có thể được thực hiện ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực theo đơn yêu cầu của người có yêu cầu chứng thực |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 3 ngày làm việc đối với trường hợp đơn giản;Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp phức tạp;Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp đặc biệt phức tạp |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Ghi rõ: Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực ký vào hợp đồng, giao dịch trước mặt người thực hiện chứng thực; nộp lệ phí và nhận hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Bước 2: | Nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ; giải thích các quy định pháp luật có liên quan đến hợp đồng, giao dịch. |
Bước 3: | Thực hiện chứng thực |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức: do người đại diện theo pháp luật hoặc theo ủy quyền. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực văn bản hợp đồng, giao dịch |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đó nếu hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng |
Giấy tờ tùy thân |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch | 20.000 đồng/trường hợp | |
Phí dịch vụ chứng thực ngòai trụ sở | Trong phạm vi 10km: 50.000/lần đi Từ 10-30km : 100.000/lần đi Từ 30km trở lên : 200.000/lần đi Ngoài ra người yêu cầu công chứng, chứng thực phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở (nếu ở lại qua đêm). | |
Phí dịch vụ đánh máy (nếu có yêu cầu) | 10.000/trang, từ trang thứ hai trở đi tính 5.000/trang |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Bộ Tư pháp
- 2 Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở và quyền sử dụng đất ở - TP Hồ Chí Minh
- 3 Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng Quyền sử dụng đất; Hợp đồng góp vốn Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - TP Hồ Chí Minh