Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn; người chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu (Đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng) - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS883 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Tư pháp các huyện, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp các huyện, thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thời hạn giải quyết: | + Không quá 02 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản
+ Không quá 05 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp + Không quá 15 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND các huyện, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu hẹn. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Người thực hiện chứng thực xác định năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu chứng thực, nếu xét thấy nội dung Hợp đồng được soạn thảo sẵn không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung Hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội hoặc soạn thảo không đạt yêu cầu, thì hợp đồng phải sửa đổi, bổ sung. Nếu người yêu cầu chứng thực không đồng ý với việc sửa đổi, bổ sung đó, thì hợp đồng không được chứng thực; Trường hợp Hợp đồng được sửa đổi, bổ sung thì trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe; Trường hợp Hợp đồng do người chứng thực soạn thảo hoặc theo mẫu thì người yêu cầu chứng thực tuyên bố nội dung hợp đồng trước người thực hiện chứng thực. Người thực hiện chứng thực phải ghi chép lại đầy đủ nội dung mà người yêu cầu chứng thực đã tuyên bố. Nếu nội dung tuyên bố không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội thì soạn thảo hợp đồng; Trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu người yêu cầu chứng thực đồng ý toàn bộ nội dung thì ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, sau đó người thực hiện chứng thực ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, chứng thực, đóng dấu vào hợp đồng. |
Bước 3: | Người nhận hợp đồng đã chứng thực tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - UBND các huyện, thành phố |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối tượng Hợp đồng không phải là bất động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu) |
Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu hoặc Hộ chiếu hoặc Giấy tờ tuỳ thân khác |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực Hợp đồng, Văn bản
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 40.000đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 62/2013/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn; người chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu (Đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng) - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!