Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản - Đà Nẵng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNG-006539-TT |
Cơ quan hành chính: | Đà Nẵng |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân quận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tư pháp quận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận |
Thời hạn giải quyết: | Giải quyết ngay |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Lời chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân hoàn thành hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 Biểu này |
Bước 2: | Cán bộ Phòng Tư pháp tại Bộ phận "một cửa" tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các bên hợp đồng, giao dịch phải ký vào hợp đồng, giao dịch cần chứng thực trước mặt người thực hiện chứng thực | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu) |
Hộ khẩu, Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác của các bên giao dịch (nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao không chứng thực kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Giấy tờ chứng minh quyền sỡ hữu bất động sản trong hợp đồng, giao dịch |
Hợp đồng, văn bản về nhà ở (03 bản chính như nhau) |
Ngoài các giấy tờ trên, tuỳ từng trường hợp, thành phần hồ sơ phải có thêm các giấy tờ sau |
Giấy chứng nhận kết hôn (nếu là vợ chồng) hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (nếu chưa kết hôn) hoặc giấy xác nhận tài sản riêng của vợ hoặc chồng hoặc các giấy tờ thay thế khác đối với trường hợp chuyển dịch nhà ở không thể hiện rõ ràng chủ sở hữu |
Giấy uỷ quyền và giấy tờ Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác của người được ủy quyền nếu một hoặc trong hai bên có ủy quyền |
Chứng minh nhân dân của người làm chứng hoặc giấy tờ tùy thân khác trong trường hợp có nhân chứng |
Giấy tờ chứng minh là người đại diện theo pháp luật đối với các trường hợp giám hộ |
Giấy tờ chứng minh hay văn bản đồng ý của sở hữu chung khác hoặc khước từ quyền mua tài sản của sở hữu chung khác đối với các trường hợp tài sản thuộc sở hữu chung |
Trường hợp một trong các sở hữu chung chết, thì phải có thêm:
Giấy chứng tử hoặc giấy tờ chứng minh hợp lệ khác; Tờ khai di sản thừa kế; Tờ thoả thuận về việc đồng ý chuyển dịch tài sản của các đồng thừa kế. |
Trường hợp là pháp nhân, thì hồ sơ còn phải có:
Quyết định thành lập pháp nhân của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ hợp pháp khác; Quyết định công nhận hoặc bổ nhiệm người đứng đầu pháp nhân hoặc văn bản ủy quyền đại diện pháp nhân nếu ủy quyền. |
Trường hợp tài sản thuộc sở hữu của công ty Trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần thì phải có điều lệ công ty hoặc biên bản của hội đồng quản trị hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc chuyển dịch nhà ở và cử người đại diện ký hợp đồng |
Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở phải có giấy tờ chứng minh quyền mua nhà ở theo quy định tại điều 121 Luật Đất đai 2003 |
Trường hợp chứng thực nhà ở của người được giám hộ, phải có sự đồng ý bằng văn bản của người giám sát việc giám hộ |
Sơ đồ tách thửa do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập đối với giao dịch nhà ở chỉ liên quan đến một phần diện tích thửa đất |
Trường hợp thừa kế nhà ở thì phải có giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản, nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật; Di chúc, giấy chứng tử của người để lại di sản, nếu là người được hưởng di sản theo di chúc mà trong di chúc đó không xác định rõ phần di sản được hưởng của từng người; Giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản mà người nhận thừa kế là người duy nhất. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực
Tải về |
1. Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Chứng thực; | Mức lệ phí thu theo giá trị tài sản hoặc giá trị ghi trong hợp đồng theo từng trường hợp cụ thể từ 10.000đ/trường hợp đến 2.000.000đ/trường hợp tại Biểu mức thu lệ phí chứng thực áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 5813/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản - Đà Nẵng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay