Thủ tục hành chính: Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng nhì trở lên - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-035637-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý phương tiện và thuyền viên thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ sở dạy nghề trên toàn quốc |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Bằng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng tại Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam hoặc tại Chi Cục đường thuỷ nội địa |
Giải quyết: | Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam xem xét tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định làm căn cứ để chuyển đổi lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người có bằng thuyền trưởng, bằng máy trưởng do các Bộ, ngành của Việt Nam cấp, người nước ngoài hoặc người Việt Nam cư trú ở nước ngoài có bằng thuyền trưởng, bằng máy trưởng hoặc chứng chỉ khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng do nước nước ngoài cấp nếu có nhu cầu làm việc trên phương tiện thuỷ nội địa phải làm hồ sơ theo quy định gửi đến cơ quan có thẩm quyền để được được chuyển đổi sang bằng thuyền trưởng, bằng máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tương ứng | Chưa có văn bản! |
Phải dự sát hạch môn pháp luật giao thông đường thuỷ nội địa đối với người chuyển đổi bằng thuyền trưởng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị có dán ảnh |
03 ảnh màu cỡ 3 x 4 |
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ của trung tâm y tế hoặc bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp |
Bản sao có công chứng bằng hoặc chứng chỉ khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng được cấp |
Bản dịch có công chứng sang tiếng Việt ( đối với bằng nước ngoài) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị chuyển đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa.
Tải về |
1. Hướng dẫn 1712/CĐS-TCCB thực hiện Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhận chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Cục Đường sông Việt Nam ban hành 2. Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chuyển đổi bằng | 50.000 đồng |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Phí sát hạch lấy bằng thuyền trưởng | Hạng nhất: 220.000 đồng. Hạng nhì: 200.000 đồng. Hạng 3: 170.000 đồng |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng nhì trở lên - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng nhì trở lên - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!