Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất (đối với trường hợp phải xin phép) - Ninh Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NTH-033560-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định pháp luật đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Ủy ban nhân dân cấp xã): kiểm tra hồ sơ hợp lệ viết phiếu hẹn |
Bước 2: | Chuyển hồ sơ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố: thẩm định hồ sơ; chuyển thông tin địa chính cho Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có) làm Thông báo nộp tiền chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố, chuyển Thông báo nộp tiền cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ để giao cho người sử dụng đất để thực hiện; Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ký duyệt; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận (Ủy ban nhân dân cấp xã) để trả kết quả. (Trường hợp việc xin phép chuyển mục đích không phù hợp với quy hoạch, trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phòng Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản trả lời cho người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất được biết). |
Bước 3: | Giao trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu) |
Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) |
Bản chính dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư (nếu có) |
Bản sao chứng từ đã hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước (Tờ khai, biên lai hoặc giấy nộp tiền vào Kho bạc Nhà nước) |
Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | 20.000 đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển mục đích sử dụng đất (đối với trường hợp phải xin phép) - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!