Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) - Ninh Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NTH-124769-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện/thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hồ sơ của cá nhân/tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện/thành phố |
Bước 2: | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện/thành phố xử lý; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố thẩm định; trình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quyết định |
Bước 3: | Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện/thành phố. Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính nơi chưa có bản đồ địa chính; đo đạc chỉnh lý, bổ sung bản đồ địa chính | Từ 68.000đ/ha đến 5.060.000đ/ha tùy theo tỷ lệ và mức độ khó khăn |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí trích lục bản đồ địa chính | - Có chỉnh lý biến động: từ 52.000đ đến 160.000đ tùy theo tỷ lệ và khu vực. - Không chỉnh lý biến động:12.000đồng |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!