Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-084637-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Chi Cục thuế cấp huyện, Kho bạc Nhà nước cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn không quá 09 ngày làm việc, tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện không quá 09 ngày làm việc. Không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hẹn giao cho người nộp + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo qui định |
Bước 3: | Trong thời gian 03 ngày làm việc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 4: | Nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn
Cán bộ trả kết quả kiểm tra Phiếu hẹn, giấy Chứng minh nhân dân của người đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thu lệ phí theo quy định trước khi trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trường hợp người đi nhận thay phải xuất trình giấy ủy quyền của người đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với đất chuyên trồng lúa nước bên nhận chuyển nhượng phải trực tiếp sản xuất nông nghiệp có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú | Chưa có văn bản! |
Phải thực hiện xong nghĩa vụ tài chính | Chưa có văn bản! |
Phần đất chuyển nhượng phải sử dụng ổn định, không tranh chấp | Chưa có văn bản! |
Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án | Chưa có văn bản! |
Trong thời hạn sử dụng đất | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất) |
Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sơ đồ vị trí đất |
Tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu quy định) |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (theo mẫu quy định) |
Giấy xác nhận bất động sản duy nhất (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu số 01/LPTB)
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 11/KK-TNCN)
Tải về |
1. Thông tư 84/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 100/2008/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chứng nhận đăng ký về biến động đất đai, bao gồm: chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng | 5.000đ/lần |
1. Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ | 100.000đ/hồ sơ |
1. Quyết định 2764/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) số phí thu được để lại do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!