- 1 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2013 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 quy định tại Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành tại Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 9 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2707, 2902 VÀ 3902
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107 /2013/TT-BTC ngày 12 / 8 /2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
2013 | 2014 | 2015 | Từ 2016 trở đi | ||
27.07 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
|
|
|
2707.10.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.20.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.30.00 | - Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.40.00 | - Naphthalen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.50.00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
2707.91.00 | - - Dầu creosote | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99 | - - Loại khác: |
|
|
|
|
2707.99.10 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
29.02 | Hydrocacbon mạch vòng. |
|
|
|
|
| - Xyclan, xyclen và xycloterpen: |
|
|
|
|
2902.11.00 | - - Xyclohexan | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.19.00 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.20.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.30.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Xylen: |
|
|
|
|
2902.41.00 | - - o-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.42.00 | - - m-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.43.00 | - - p-Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.44.00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.50.00 | - Styren | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.60.00 | - Etylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.70.00 | - Cumen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90 | - Loại khác: |
|
|
|
|
2902.90.10 | - - Dodecylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
39.02 | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
|
|
3902.10 | - Polypropylen: |
|
|
|
|
3902.10.30 | - - Dạng phân tán | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.10.90 | - - Loại khác | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.20.00 | - Polyisobutylene | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30 | - Copolyme propylen: |
|
|
|
|
3902.30.30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90 | - Loại khác: |
|
|
|
|
3902.90.10 | - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1 Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 2 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 3 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 1 Circular No. 139/2014/TT-BTC dated September 23, 2014, on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 2 Circular No. 122/2014/TT-BTC dated August 27, 24, amendments to list of headings and rates of preferential import tax on articles of chassis fitted with engine, including cabin, with gross vehicle weight exceeding 20 metric tons but not exceeding 45 metric tons prescribed in Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 3 Circular No.124/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending the export tax rate for coal under heading 27.01 in the export tariff
- 4 Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 5 Circular No.120/2013/TT-BTC of August 27, 2013, amending and supplementing description of commodities of heading 9825 of Chapter 98 specified in preferential import tariff promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC
- 6 Circular No. 70/2013/TT-BTC of May 22, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 7 Circular No. 58/2013/TT-BTC of May 08, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 8 Circular No. 47/2013/TT-BTC of April 26, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 9 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 10 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 11 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 1 Circular No. 139/2014/TT-BTC dated September 23, 2014, on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 2 Circular No. 122/2014/TT-BTC dated August 27, 24, amendments to list of headings and rates of preferential import tax on articles of chassis fitted with engine, including cabin, with gross vehicle weight exceeding 20 metric tons but not exceeding 45 metric tons prescribed in Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 3 Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 4 Circular No.124/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending the export tax rate for coal under heading 27.01 in the export tariff
- 5 Circular No.120/2013/TT-BTC of August 27, 2013, amending and supplementing description of commodities of heading 9825 of Chapter 98 specified in preferential import tariff promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC
- 6 Circular No. 70/2013/TT-BTC of May 22, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 7 Circular No. 58/2013/TT-BTC of May 08, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff
- 8 Circular No. 47/2013/TT-BTC of April 26, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of heading 2710 in the preferential import tariff