- 1 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 1 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 2 Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16th, 2015, on promulgation of preferential import and export tariff according to the nomenclature of taxable products
- 3 Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016,
- 4 Decree No. 26/2023/ND-CP dated May 31, 2023 on Schedule of Export Tariffs, Schedule of Preferential Import Tariffs, Tariff Nomenclature, and fixed duties, mixed duties, out-of-quota import duties
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÔ TẢ HÀNG HÓA CỦA NHÓM 9825 THUỘC CHƯƠNG 98 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 193/2012/TT-BTC NGÀY 15/11/2012 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mô tả hàng hóa của nhóm 9825 thuộc Chương 98 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98
1. Sửa đổi, bổ sung khoản1.25, Mục I :
“1.25. Nhóm 98.25: Chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (như Xclair, Atopiclair, Dermatix)”
2. Bổ sung khoản 2.7 vào Mục I:
2.7 Mặt hàng kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm 98.25 phải đáp ứng hồ sơ về trang thiết bị y tế nhập khẩu quy định tại Thông tư số 24/2011/TT-BYT ngày 21/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Điều 2. Bổ sung mục II- Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Chương 98) như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
9825 | 00 | 00 | Chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (như Xclair, Atopiclair, Dermatix) | 3304 | 99 | 90 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 10 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 2 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 3 Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 1 Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 2 Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff
- 3 Circular No. 24/2011/TT-BYT of June 21, 2011, guiding the import of medical device
- 4 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 5 Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 6 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 1 Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 2 Circular No. 39/2013/TT-BTC of April 09, 2013, amending preferential import tax rates applicable to hydrogen peroxide of heading 2847.00.10 in the preferential import tariff