- 1 Decree of Government No. 01/2008/ND-CP of January 03, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of The Ministry Of Agriculture and Rural Development
- 2 Decree No. 33/2005/ND-CP of March, 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2009/TT-BNN | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2009 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG.
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;
1.Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành:
- Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 1)
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong thú y (Phụ lục 2).
- Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 3)
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y (Phụ lục 4)
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên hoá chất, kháng sinh | Đối tượng áp dụng |
1 | Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng | Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến. |
2 | Chloramphenicol | |
3 | Chloroform | |
4 | Chlorpromazine | |
5 | Colchicine | |
6 | Dapsone | |
7 | Dimetridazole | |
8 | Metronidazole | |
9 | Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) | |
10 | Ronidazole | |
11 | Green Malachite (Xanh Malachite) | |
12 | Ipronidazole | |
13 | Các Nitroimidazole khác | |
14 | Clenbuterol | |
15 | Diethylstilbestrol (DES) | |
16 | Glycopeptides | |
17 | Trichlorfon (Dipterex) | |
19 | Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ) |
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên hoá chất, kháng sinh |
1 | Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin) |
2 | Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) |
3 | Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) |
4 | Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) |
5 | Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos) |
6 | Eprofloxacin |
7 | Ciprofloxacin |
8 | Ofloxacin |
9 | Carbadox |
10 | Olaquidox |
11 | Bacitracin Zn |
13 | Green Malachite (Xanh Malachite) |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên hoá chất, kháng sinh | Dư lượng tối đa (MRL)(ppb) |
1 | Amoxicillin | 50 |
2 | Ampicillin | 50 |
3 | Benzylpenicillin | 50 |
4 | Cloxacillin | 300 |
5 | Dicloxacillin | 300 |
6 | Oxacillin | 300 |
7 | Oxolinic Acid | 100 |
8 | Colistin | 150 |
50 | ||
10 | ||
11 | Diflubenzuron | 1000 |
12 | Teflubenzuron | 500 |
13 | Emamectin | 100 |
14 | Erythromycine | 200 |
15 | Tilmicosin | 50 |
16 | Tylosin | 100 |
17 | Florfenicol | 1000 |
18 | Lincomycine | 100 |
19 | Neomycine | 500 |
20 | Paromomycin | 500 |
21 | Spectinomycin | 300 |
22 | Chlortetracycline | 100 |
23 | Oxytetracycline | 100 |
24 | Tetracycline | 100 |
25 | Sulfonamide (các loại) | 100 |
26 | Trimethoprim | 50 |
27 | Ormetoprim | 50 |
28 | Tricainemethanesulfonate | 15-330 |
29 | Danofloxacin | 100 |
30 | Difloxacin | 300 |
31 | Enrofloxacin + Ciprofloxacin | 100 |
32 | Sarafloxacin | 30 |
33 | Flumequine | 600 |
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên thuốc, hoá chất, kháng sinh |
1 | Improvac (số ĐK: PFU-85 của nhà sản xuất Pfizer Australia Pty Limited) |
2 | Spiramycin |
3 | Avoparcin |
4 | Virginiamycin |
5 | Meticlorpidol |
6 | Meticlorpidol/Methylbenzoquate |
7 | Amprolium (dạng bột) |
8 | Amprolium/ethopate |
9 | Nicarbazin |
10 | Flavophospholipol |
11 | Salinomycin |
12 | Avilamycin |
13 | Monensin |
- 1 Circular No. 08/VBHN-BNNPTNT dated February 25, 2014, promulgation of list of banned and restricted drugs, chemicals, and antibiotics
- 2 Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016, promulgating list of veterinary drugs permitted to be marketed and banned from use in Vietnam, and announcement of HS codes of imported veterinary drugs permitted to be marketed in Vietnam
- 3 Circular No. 10/2016/TT-BNNPTNT dated June 1, 2016, promulgating list of veterinary drugs permitted to be marketed and banned from use in Vietnam, and announcement of HS codes of imported veterinary drugs permitted to be marketed in Vietnam
- 1 Decree of Government No. 01/2008/ND-CP of January 03, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of The Ministry Of Agriculture and Rural Development
- 2 Decree No. 33/2005/ND-CP of March, 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine
- 3 Ordinance No. 18/2004/PL-UBTVQH11 of April 29, 2004 on veterinary medicine