- 1 Circular No. 27/2015/TT-BTNMT dated May 29, 2015, on strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection plans
- 2 Circular No. 35/2015/TT-BTNMT dated June 30, 2015, providing for the environmental protection of economic zones, industrial parks, export processing zones and hi- tech parks
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2016/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG TƯ
VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này hướng dẫn chi tiết Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường .
2. Thông tin môi trường thuộc danh mục bí mật nhà nước được thực hiện theo các quy định của pháp luật về bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Điều 3. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường, bao gồm: hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường; khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; cơ sở có nguồn thải lớn; cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; tình hình phát sinh chất thải; các vấn đề môi trường chính;
b) Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường, bao gồm: tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường; xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường (tổ chức thực hiện các công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường, tác động xấu lên môi trường; xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; thực hiện dự án xử lý chất thải, cải tạo và phục hồi các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; thực hiện các chương trình bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; tuyên truyền, giáo dục về môi trường; quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; các hoạt động bảo vệ môi trường khác); đánh giá chung về kết quả, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Điều 141, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong năm tới, bao gồm: định hướng các nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chính;
d) Đề xuất, kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Đánh giá chung về các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính (nếu có) của ngành, lĩnh vực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
b) Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm: cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Định hướng công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường: Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường;
b) Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường: Tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo quy định;
c) Khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 01 tháng 01 hàng năm.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.
4. Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo công tác bảo vệ môi trường lên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về công tác bảo vệ môi trường về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) để tổng hợp trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường báo cáo Chính phủ, Quốc hội về công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.
7. Thông tin và số liệu của báo cáo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 7. Hình thức báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường được trình bày theo đúng thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản được quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) bằng hai hình thức sau đây:
a) Một (01) bản có chữ ký và đóng dấu qua đường bưu điện;
b) Một (01) bản số định dạng pdf và word được gửi qua thư điện tử thongtintulieumt@monre.gov.vn hoặc qua hệ thống thông tin báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường (nếu có).
Điều 8. Kinh phí thực hiện báo cáo về công tác bảo vệ môi trường
Kinh phí điều tra, thu thập, tổng hợp, xây dựng báo cáo về công tác bảo vệ môi trường; xây dựng và duy trì hệ thống thông tin báo cáo về công tác bảo vệ môi trường của Trung ương và địa phương được đảm bảo từ nguồn chi ngân sách cho sự nghiệp môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016.
2. Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Khoản
4 Điều 14 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM
… Xã:… Huyện:…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 01 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái, cây di sản;…
Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt (sông, suối, ao, hồ, kênh, mương); diện tích rừng bị chặt phá, cháy; diện tích đất nông nghiệp, đất rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt (quy mô, tính chất của chất thải)
d) Các vấn đề môi trường chính, quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường hoặc chất thải) để đưa ra 3-4 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
b) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Các hoạt động bảo vệ môi trường
Phân loại rác tại hộ gia đình; thu gom rác thải; vệ sinh môi trường khu vực công cộng; cung cấp nước sạch; trồng cây xanh công cộng; bảo vệ vườn chim, sân chim, ao, hồ, cây di sản; …
Các hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn.
d) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1 kèm theo.
| (địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp xã
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ghi chú |
| I | Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
| 1 | Môi trường đất |
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | Ha | Thu thập |
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | Ha | Thu thập |
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | Ha | Thu thập |
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | Ha | Thu thập |
5 | 1.6 | Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa | Ha, % | Thu thập |
| 2 | Môi trường nước |
|
|
6 | 2.1 | Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) | Ha | Thu thập |
7 | 2.2 | Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư | Ha | Thu thập |
| 4 | Đa dạng sinh học |
|
|
8 | 4.1 | Diện tích rừng | Ha | Thu thập |
9 | 4.2 | Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Ha | Thu thập |
10 | 4.3 | Diện tích rừng ngập mặn | Ha | Thu thập |
| II | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
11 | 1.1 | Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung | Số lượng, ha | Thu thập |
12 | 1.4 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | m3 /ngày | Thu thập |
13 | 1.6 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
14 | 1.7 | Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm | Số hộ | Thu thập |
| 3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
15 | 3.4 | Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Thu thập |
16 | 3.5 | Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Thu thập |
| 6 | Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
17 | 6.3 | Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách | Số lượng, lượt/năm | Thu thập |
18 | 6.5 | Số lượng chợ dân sinh | Số lượng | Thu thập |
| 8 | Nông nghiệp |
|
|
19 | 8.1 | Tổng diện tích đất trồng trọt | Ha | Thu thập |
20 | 8.2 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | Thu thập |
21 | 8.3 | Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng | Tấn | Thu thập |
22 | 8.4 | Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng | Tấn | Thu thập |
23 | 8.5 | Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…) | Tấn | Thu thập |
24 | 8.6 | Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung | Số cơ sở | Thu thập |
25 | 8.7 | Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung | Số cơ sở | Thu thập |
26 | 8.8 | Tổng số gia súc | Nghìn con | Thu thập |
27 | 8.9 | Tổng số gia cầm | Nghìn con | Thu thập |
28 | 8.10 | Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi | Ha | Thu thập |
29 | 8.13 | Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản | Ha, tấn | Thu thập |
| 9 | Làng nghề |
|
|
30 | 9.1 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
31 | 9.2 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
32 | 9.3 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
33 | 9.4 | Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
34 | 9.5 | Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
35 | 9.6 | Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
36 | 9.7 | Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
37 | 9.8 | Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
38 | 9.9 | Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Thu thập |
39 | 9.10 | Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh | m3/ngày | Thu thập |
40 | 9.11 | Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
41 | 9.12 | Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
| 10 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
42 | 10.1 | Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung | Số lượng | Thu thập |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
43 | 1.1 | Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành | Số lượng | Thu thập |
44 | 1.2 | Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành | Số lượng | Thu thập |
45 | 1.3 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Thu thập |
46 | 1.4 | Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành | Số lượng | Thu thập |
47 | 1.6 | Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành | Số lượng | Thu thập |
| 3 | Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 3.1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
48 | 3.1.4 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
49 | 3.1.5 | Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
50 | 3.1.6 | Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
51 | 3.1.7 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
52 | 3.1.8 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu | % | Thu thập |
53 | 3.1.9 | Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.6 | Nông nghiệp |
|
|
54 | 3.6.2 | Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas | % | Thu thập |
| 4 | Quản lý chất thải |
|
|
55 | 4.4 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
56 | 4.7 | Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải | Số lượng, % | Thu thập |
57 | 4.21 | Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Thu thập |
58 | 4.22 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
59 | 4.23 | Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
| 5 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
60 | 5.1 | Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | Số lượng, % | Thu thập |
61 | 5.2 | Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
62 | 5.5 | Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi | Ha, % | Thu thập |
| 6 | Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
63 | 6.1 | Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng | Ha, % | Thu thập |
64 | 6.5 | Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ | Số lượng, ha | Thu thập |
65 | 6.12 | Số cây di sản được vinh danh | Số cây | Thu thập |
66 | 6.13 | Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm | Số giống | Thu thập |
| IV | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
|
67 | 1.2 | Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
68 | 1.3 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
|
69 | 2.1 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập |
Chú thích:
1. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
2. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Huyện:… | Tỉnh:….. |
|
Địa chỉ liên hệ: |
|
|
Số điện thoại: | Fax: | Email: |
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 02 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…
Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.
d) Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;
b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);
đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp
a) Nhiệm vụ trọng tâm
b) Các giải pháp chính
III. Đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.
| (địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ghi chú |
| I | Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
| 1 | Môi trường đất |
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | Ha | Tổng hợp |
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | Ha | Tổng hợp |
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | Ha | Tổng hợp |
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | Ha | Tổng hợp |
5 | 1.6 | Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa | Ha, % | Tổng hợp |
| 2 | Môi trường nước |
|
|
6 | 2.1 | Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) | Ha | Tổng hợp |
7 | 2.2 | Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư | Ha | Tổng hợp |
| 4 | Đa dạng sinh học |
|
|
8 | 4.1 | Diện tích rừng | Ha | Tổng hợp |
9 | 4.2 | Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Ha | Tổng hợp |
10 | 4.3 | Diện tích rừng ngập mặn | Ha | Tổng hợp |
| II | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
11 | 1.1 | Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) | Số lượng, ha | Tổng hợp |
12 | 1.2 | Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung | Số lượng, ha | Thu thập |
13 | 1.3 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh | m3/ngày | Thu thập |
14 | 1.4 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
15 | 1.5 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
16 | 1.6 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
17 | 1.7 | Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm | Số hộ | Tổng hợp |
| 2 | Công nghiệp |
|
|
18 | 2.3 | Tổng số và diện tích cụm công nghiệp | Số cụm, ha | Thu thập |
19 | 2.12 | Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Số cơ sở | Thu thập |
20 | 2.13 | Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh | m3/ngày | Thu thập |
21 | 2.14 | Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
| 3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
22 | 3.4 | Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
23 | 3.5 | Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
| 4 | Giao thông vận tải |
|
|
24 | 4.4 | Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng | Số lượng, ha | Thu thập |
25 | 4.5 | Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra | Số lượng, tấn | Thu thập |
| 5 | Xây dựng |
|
|
26 | 5.1 | Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công | Số công trình | Thu thập |
| 6 | Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
27 | 6.1 | Số lượng khách sạn | Số lượng | Thu thập |
28 | 6.2 | Số lượng phòng lưu trú | Số phòng | Thu thập |
29 | 6.3 | Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách | Số lượng, lượt/năm | Tổng hợp |
30 | 6.4 | Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung | Số lượng | Thu thập |
31 | 6.5 | Số lượng chợ dân sinh | Số lượng | Tổng hợp |
32 | 6.6 | Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến | Số lượng, ha, lượt/năm | Thu thập |
| 7 | Y tế |
|
|
33 | 7.1 | Tổng số các cơ sở y tế | Số cơ sở | Thu thập |
34 | 7.2 | Tổng số giường bệnh | Số giường | Thu thập |
35 | 7.3 | Tổng lượng nước thải y tế | m3/ngày | Thu thập |
36 | 7.4 | Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường | tấn/ngày | Thu thập |
37 | 7.5 | Tổng lượng chất thải y tế nguy hại | tấn/ngày | Thu thập |
| 8 | Nông nghiệp |
|
|
38 | 8.1 | Tổng diện tích đất trồng trọt | Ha | Tổng hợp |
39 | 8.2 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | Tổng hợp |
40 | 8.3 | Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
41 | 8.4 | Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
42 | 8.5 | Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…) | Tấn | Tổng hợp |
43 | 8.6 | Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
44 | 8.7 | Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
45 | 8.8 | Tổng số gia súc | Nghìn con | Tổng hợp |
46 | 8.9 | Tổng số gia cầm | Nghìn con | Tổng hợp |
47 | 8.10 | Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi | Ha | Tổng hợp |
48 | 8.11 | Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh | m3/ngày | Thu thập |
49 | 8.12 | Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh | tấn/ngày | Thu thập |
50 | 8.13 | Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản | Ha, tấn | Tổng hợp |
51 | 8.14 | Tổng lượng thuốc th y sử dụng | Tấn | Thu thập |
52 | 8.15 | Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng | Tấn | Thu thập |
53 | 8.16 | Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng | Tấn | Thu thập |
| 9 | Làng nghề |
|
|
54 | 9.1 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
55 | 9.2 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
56 | 9.3 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
57 | 9.4 | Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
58 | 9.5 | Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
59 | 9.6 | Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
60 | 9.7 | Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
61 | 9.8 | Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
62 | 9.9 | Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
63 | 9.10 | Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
64 | 9.11 | Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
65 | 9.12 | Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
| 10 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
66 | 10.1 | Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung | Số lượng | Tổng hợp |
67 | 10.2 | Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp. | Tấn/ngày | Thu thập |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
68 | 1.1 | Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
69 | 1.2 | Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
70 | 1.3 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
71 | 1.4 | Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
72 | 1.6 | Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
| 2 | Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
73 | 2.1 | Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) | Số lượng | Thu thập |
74 | 2.2 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Số lượng, % | Thu thập |
| 3 | Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 3.1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
75 | 3.1.1 | Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Thu thập |
76 | 3.1.2 | Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Thu thập |
77 | 3.1.3 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
78 | 3.1.4 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
79 | 3.1.5 | Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
80 | 3.1.6 | Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
81 | 3.1.7 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
82 | 3.1.8 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu | % | Thu thập |
83 | 3.1.9 | Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Tổng hợp |
| 3.2 | Công nghiệp |
|
|
84 | 3.2.4 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung | % | Thu thập |
85 | 3.2.5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp | % | Thu thập |
| 3.4 | Giao thông vận tải |
|
|
86 | 3.4.3 | Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Thu thập |
87 | 3.4.4 | Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.6 | Nông nghiệp |
|
|
88 | 3.6.1 | Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas | % | Thu thập |
89 | 3.6.2 | Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas | % | Thu thập |
| 3.7 | Làng nghề |
|
|
90 | 3.7.1 | Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển | Số lượng | Thu thập |
91 | 3.7.2 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
92 | 3.7.3 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
| 4 | Quản lý chất thải |
|
|
93 | 4.1 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
94 | 4.4 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
95 | 4.7 | Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải | Số lượng, % | Thu thập |
96 | 4.18 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas | m3/ngày, % | Thu thập |
97 | 4.19 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Thu thập |
98 | 4.20 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng | Tấn, % | Thu thập |
99 | 4.21 | Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Tổng hợp |
100 | 4.22 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
101 | 4.23 | Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
102 | 4.28 | Số lượng lò đốt chất thải y tế | Số lượng | Thu thập |
103 | 4.30 | Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt | Số lượng | Thu thập |
104 | 5 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
105 | 5.1 | Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | Số lượng, % | Thu thập |
106 | 5.2 | Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
107 | 5.3 | Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư | Ha, % | Thu thập |
108 | 5.5 | Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi | Ha, % | Tổng hợp |
109 | 5.6 | Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi | Số lượng, % | Thu thập |
| 6 | Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
110 | 6.1 | Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng | Ha, % | Thu thập |
111 | 6.5 | Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ | Số lượng, ha | Tổng hợp |
112 | 6.9 | Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án | Ha | Thu thập |
113 | 6.12 | Số cây di sản được vinh danh | Số cây | Tổng hợp |
114 | 6.13 | Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm | Số giống | Tổng hợp |
| IV | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
|
115 | 1.1 | Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường | Số lượng | Thu thập |
116 | 1.3 | Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Số lượng | Thu thập, tổng hợp |
117 | 1.4 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng | Thu thập |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
|
118 | 2.1 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
119 | 2.2 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập |
120 | 2.13 | Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | Triệu đồng | Thu thập |
121 | 2.16 | Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Huyện .........
(Đến ngày: .... /.... /20...)
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | Tổng cộng | Ghi chú | ||
Xã .... | Xã .... | Xã .... | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I | HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG | ||||||
| 1 | Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | ha |
|
|
|
|
|
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | ha |
|
|
|
|
|
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | ha |
|
|
|
|
|
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | ha |
|
|
|
|
|
... | ... | ...... | .... |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Tỉnh:…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…
1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;
c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu);
d) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);
đ) Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;
e) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.
1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...
1.4. Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).
2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường).
2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường
a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;
c) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:
- Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);
- Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);
d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;
- Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
- Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).
3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.
| (địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ghi chú |
| I | Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
| 1 | Môi trường đất |
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | Ha | Tổng hợp |
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | Ha | Tổng hợp |
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | Ha | Tổng hợp |
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | Ha | Tổng hợp |
5 | 1.5 | Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm | Số điểm, ha | Tổng hợp |
6 | 1.6 | Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa | Ha, % | Tổng hợp |
| 2 | Môi trường nước |
|
|
7 | 2.1 | Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) | Ha | Tổng hợp |
8 | 2.2 | Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư | Ha | Tổng hợp |
9 | 2.3 | Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm | Số lượng, ha | Thu thập |
10 | 2.4 | Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn | Số lượng | Thu thập |
| 3 | Môi trường không khí |
|
|
11 | 3.1 | Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí | Số lượng | Thu thập |
| 4 | Đa dạng sinh học |
|
|
12 | 4.1 | Diện tích rừng | Ha | Tổng hợp |
13 | 4.2 | Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Ha | Tổng hợp |
14 | 4.3 | Diện tích rừng ngập mặn | Ha | Tổng hợp |
15 | 4.4 | Diện tích rừng nguyên sinh | Ha | Thu thập |
16 | 4.5 | Diện tích các thảm cỏ biển | Ha | Thu thập |
17 | 4.6 | Diện tích rạn san hô | Ha | Thu thập |
18 | 4.7 | Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế | Ha | Thu thập |
19 | 4.8 | Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ | Ha | Thu thập |
20 | 4.9 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Số loài | Thu thập |
21 | 4.10 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng | Số loài | Thu thập |
22 | 4.11 | Số nguồn gen quý, có giá trị | Số nguồn gen | Thu thập |
23 | 4.12 | Số loài ngoại lai xâm hại môi trường | Số loài | Thu thập |
| II | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
24 | 1.1 | Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) | Số lượng, ha | Tổng hợp |
25 | 1.2 | Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung | Số lượng, ha | Tổng hợp |
26 | 1.3 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
27 | 1.4 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
28 | 1.5 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
29 | 1.6 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
30 | 1.7 | Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm | Số hộ | Tổng hợp |
| 2 | Công nghiệp |
|
|
31 | 2.1 | Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | Số khu, ha | Thu thập |
32 | 2.2 | Tổng số khu kinh tế | Số khu | Thu thập |
33 | 2.3 | Tổng số và diện tích cụm công nghiệp | Số cụm, ha | Tổng hợp |
34 | 2.4 | Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện | Số lượng, MW | Thu thập |
35 | 2.5 | Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim | Số lượng, tấn | Thu thập |
36 | 2.6 | Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm | Số lượng, tấn | Thu thập |
37 | 2.7 | Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da | Số lượng, tấn | Thu thập |
38 | 2.8 | Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy | Số lượng, tấn | Thu thập |
39 | 2.9 | Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất | Số lượng, tấn | Thu thập |
40 | 2.10 | Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng | Số lượng, tấn | Thu thập |
41 | 2.11 | Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ | Số lượng, DWT | Thu thập |
42 | 2.12 | Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Số cơ sở | Tổng hợp |
43 | 2.13 | Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh | m3/ngày đêm | Tổng hợp |
44 | 2.14 | Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
45 | 2.15 | Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
46 | 2.16 | Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh | m3/h | Thu thập |
| 3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
47 | 3.1 | Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản | Số dự án | Thu thập |
48 | 3.2 | Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng | Số dự án | Thu thập |
49 | 3.3 | Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện | Số lượng, MW | Thu thập |
50 | 3.4 | Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
51 | 3.5 | Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
52 | 3.6 | Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Thu thập |
53 | 3.7 | Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng | m3 | Thu thập |
| 4 | Giao thông vận tải |
|
|
54 | 4.1 | Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) | Số lượng | Thu thập |
55 | 4.2 | Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) | Số lượng | Thu thập |
56 | 4.3 | Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện | Km | Thu thập |
57 | 4.4 | Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng | Số lượng, ha | Tổng hợp |
58 | 4.5 | Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra | Số lượng, tấn | Tổng hợp |
| 5 | Xây dựng |
|
|
59 | 5.1 | Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công | Số công trình | Tổng hợp |
60 | 5.2 | Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công | Số công trình | Thu thập |
61 | 5.3 | Số công trình giao thông đang thi công | Số công trình | Thu thập |
| 6 | Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
62 | 6.1 | Số lượng khách sạn | Số lượng | Tổng hợp |
63 | 6.2 | Số lượng phòng lưu trú | Số phòng | Tổng hợp |
64 | 6.3 | Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách | Số lượng, lượt/năm | Tổng hợp |
65 | 6.4 | Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung | Số lượng | Tổng hợp |
66 | 6.5 | Số lượng chợ dân sinh | Số lượng | Tổng hợp |
67 | 6.6 | Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến | Số lượng, ha, lượt/năm | Tổng hợp |
68 | 6.7 | Số lượng sân golf | Số sân | Thu thập |
69 | 6.8 | Tổng lượt khách du lịch | lượt/năm | Thu thập |
| 7 | Y tế |
|
|
70 | 7.1 | Tổng số các cơ sở y tế | Số cơ sở | Tổng hợp |
71 | 7.2 | Tổng số giường bệnh | Số giường | Tổng hợp |
72 | 7.3 | Tổng lượng nước thải y tế | m3/ngày | Tổng hợp |
73 | 7.4 | Tổng lượng chất thải y tế thông thường | tấn/ngày | Tổng hợp |
74 | 7.5 | Tổng lượng chất thải y tế nguy hại | tấn/ngày | Tổng hợp |
| 8 | Nông nghiệp |
|
|
75 | 8.1 | Tổng diện tích đất trồng trọt | Ha | Tổng hợp |
76 | 8.2 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | Tổng hợp |
77 | 8.3 | Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
78 | 8.4 | Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
79 | 8.5 | Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) | Tấn | Tổng hợp |
80 | 8.6 | Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
81 | 8.7 | Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
82 | 8.8 | Tổng số gia súc | Nghìn con | Tổng hợp |
83 | 8.9 | Tổng số gia cầm | Nghìn con | Tổng hợp |
84 | 8.10 | Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi | Ha | Tổng hợp |
85 | 8.11 | Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
86 | 8.12 | Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh | tấn/ngày | Tổng hợp |
87 | 8.13 | Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản | Ha, tấn | Tổng hợp |
88 | 8.14 | Tổng lượng thuốc th y sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
89 | 8.15 | Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
90 | 8.16 | Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
91 | 8.17 | Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng | Tấn | Thu thập |
| 9 | Làng nghề |
|
|
92 | 9.1 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
93 | 9.2 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
94 | 9.3 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
95 | 9.4 | Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
96 | 9.5 | Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
97 | 9.6 | Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
98 | 9.7 | Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
99 | 9.8 | Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
100 | 9.9 | Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
101 | 9.10 | Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
102 | 9.11 | Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
103 | 9.12 | Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
| 10 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
104 | 10.1 | Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung | Số lượng | Tổng hợp |
105 | 10.2 | Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp | Tấn/ngày | Tổng hợp |
| 11 | Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
106 | 11.1 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Số cơ sở | Thu thập |
107 | 11.2 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để | Số cơ sở | Thu thập |
108 | 11.3 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích | Số cơ sở | Thu thập |
| 12 | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
109 | 12.1 | Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác | Số lượng, tấn | Thu thập |
110 | 12.2 | Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển | Tấn | Thu thập |
111 | 12.3 | Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ | Số lượng | Thu thập |
112 | 12.4 | Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có) | Số lần | Thu thập |
113 | 12.5 | Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có) | Số lần | Thu thập |
114 | 12.6 | Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu | Số lượng | Thu thập |
| 13 | Sự cố môi trường |
|
|
115 | 13.1 | Số vụ sự cố tràn dầu | Số vụ | Thu thập |
116 | 13.2 | Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân | Số vụ | Thu thập |
117 | 13.3 | Số vụ sự cố cháy nổ | Số vụ | Thu thập |
118 | 13.4 | Số vụ sự cố môi trường khác | Số vụ | Thu thập |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
119 | 1.1 | Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
120 | 1.2 | Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
121 | 1.3 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
122 | 1.4 | Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
123 | 1.5 | Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành | Số lượng | Thu thập |
124 | 1.6 | Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
| 2 | Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
125 | 2.1 | Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | Số lượng, % | Tổng hợp |
126 | 2.2 | Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
127 | 2.3 | Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) | Số lượng | Thu thập |
128 | 2.4 | Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
129 | 2.5 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Số lượng, % | Thu thập |
130 | 2.6 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Số lượng, % | Thu thập |
131 | 2.7 | Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
132 | 2.8 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
133 | 2.9 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
134 | 2.10 | Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Thu thập |
135 | 2.11 | Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết | Số lượng, % | Thu thập |
136 | 2.12 | Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường | Số vụ | Thu thập |
137 | 2.13 | Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Số vụ | Thu thập |
138 | 2.14 | Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên | % | Thu thập |
139 | 2.15 | Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp | % | Thu thập |
| 3 | Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 3.1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
140 | 3.1.1 | Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Tổng hợp |
141 | 3.1.2 | Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Tổng hợp |
142 | 3.1.3 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
143 | 3.1.4 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
144 | 3.1.5 | Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
145 | 3.1.6 | Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
146 | 3.1.7 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
147 | 3.1.8 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu | % | Thu thập |
148 | 3.1.9 | Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Tổng hợp |
| 3.2 | Công nghiệp |
|
|
149 | 3.2.1 | Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung | % | Thu thập |
150 | 3.2.2 | Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật | % | Thu thập |
151 | 3.2.3 | Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật | Số lượng, % | Thu thập |
152 | 3.2.4 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung | % | Thu thập |
153 | 3.2.5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp | % | Thu thập |
154 | 3.2.6 | Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn | Số nhà máy | Thu thập |
155 | 3.2.7 | Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
| 3.3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
156 | 3.3.1 | Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác | Số lượng, % | Thu thập |
157 | 3.3.2 | Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
158 | 3.3.3 | Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản | Triệu đồng | Thu thập |
159 | 3.3.4 | Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.4 | Giao thông vận tải |
|
|
160 | 3.4.1 | Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
161 | 3.4.2 | Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
162 | 3.4.3 | Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Tổng hợp |
163 | 3.4.4 | Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn | Số lượng, % | Tổng hợp |
164 | 3.4.5 | Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra | Tổng lượng, % | Thu thập |
| 3.5 | Y tế |
|
|
165 | 3.5.1 | Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế | Số lượng, % | Thu thập |
166 | 3.5.2 | Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý | % | Thu thập |
| 3.6 | Nông nghiệp |
|
|
167 | 3.6.1 | Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas | % | Thu thập |
168 | 3.6.2 | Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas | % | Thu thập |
| 3.7 | Làng nghề |
|
|
169 | 3.7.1 | Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển | Số lượng | Tổng hợp |
170 | 3.7.2 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
171 | 3.7.3 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
| 3.8 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
172 | 3.8.1 | Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
173 | 3.8.2 | Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
174 | 3.8.3 | Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.9 | Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
175 | 3.9.1 | Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.10 | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
176 | 3.10.1 | Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý | Số lượng, % | Thu thập |
177 | 3.10.2 | Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá | Số lượng, % | Thu thập |
178 | 3.10.3 | Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá | Số lượng, % | Thu thập |
179 | 3.10.4 | Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý | Số lượng | Thu thập |
| 3.11 | Sự cố môi trường |
|
|
180 | 3.11.1 | Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
181 | 3.11.2 | Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
182 | 3.11.3 | Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
183 | 3.11.4 | Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
| 4 | Quản lý chất thải |
|
|
184 | 4.1 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
185 | 4.2 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
186 | 4.3 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh | Tấn, % | Thu thập |
187 | 4.4 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
188 | 4.5 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
189 | 4.6 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh | Tấn, % | Thu thập |
190 | 4.7 | Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải | Số lượng, % | Thu thập |
191 | 4.8 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
192 | 4.9 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
193 | 4.10 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp | Tấn, % | Thu thập |
194 | 4.11 | Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Số lượng, % | Thu thập |
195 | 4.12 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
196 | 4.13 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
197 | 4.14 | Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý | Tấn, % | Thu thập |
198 | 4.15 | Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý | Tấn, % | Thu thập |
199 | 4.16 | Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế | Tấn, % | Thu thập |
200 | 4.17 | Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
201 | 4.18 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas | m3/ngày, % | Tổng hợp |
202 | 4.19 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Thu thập |
203 | 4.20 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng | Tấn, % | Thu thập |
204 | 4.21 | Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Tổng hợp |
205 | 4.22 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
206 | 4.23 | Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
207 | 4.24 | Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại | Số cơ sở | Thu thập |
208 | 4.25 | Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường | Tấn/ngày | Thu thập |
209 | 4.26 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường | Tấn, % | Thu thập |
210 | 4.27 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
211 | 4.28 | Số lượng lò đốt chất thải y tế | Số lượng | Tổng hợp |
212 | 4.29 | Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt | Số lượng | Tổng hợp |
213 | 4.30 | Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp | Số lượng | Thu thập |
| 5 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
214 | 5.1 | Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | Số lượng, % | Thu thập |
215 | 5.2 | Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
216 | 5.3 | Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư | Ha, % | Thu thập |
217 | 5.4 | Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi | Ha, % | Thu thập |
218 | 5.5 | Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi | Ha, % | Tổng hợp |
219 | 5.6 | Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi | Số lượng, % | Tổng hợp |
220 | 5.7 | Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện | Số lượng, % | Thu thập |
| 6 | Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
221 | 6.1 | Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng | Ha, % | Thu thập |
222 | 6.2 | Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh | %, ha | Thu thập |
223 | 6.3 | Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | Số lượng, ha | Thu thập, tổng hợp |
224 | 6.4 | Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên | Số lượng, ha | Thu thập |
225 | 6.5 | Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ | Số lượng, ha | Tổng hợp |
226 | 6.6 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm | Số loài | Thu thập |
227 | 6.7 | Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện | Số chương trình/dự án | Thu thập |
228 | 6.8 | Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi | Số nguồn gen | Thu thập |
229 | 6.9 | Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án | Ha | Tổng hợp |
230 | 6.10 | Diện tích cây trồng biến đổi gen | Ha | Thu thập |
231 | 6.11 | Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ | Số loài | Thu thập |
232 | 6.12 | Số cây di sản được vinh danh | Số cây | Tổng hợp |
233 | 6.13 | Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm | Số giống | Tổng hợp |
| IV | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
|
234 | 1.1 | Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
235 | 1.2 | Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
236 | 1.3 | Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
237 | 1.4 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
|
238 | 2.1 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Tổng hợp |
239 | 2.2 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Tổng hợp |
240 | 2.3 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
241 | 2.4 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
242 | 2.5 | Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
243 | 2.6 | Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
244 | 2.7 | Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
245 | 2.8 | Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
246 | 2.9 | Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | Triệu đồng | Tổng hợp |
247 | 2.10 | Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
248 | 2.11 | Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
249 | 2.12 | Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Tổng hợp |
250 | 2.13 | Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
| 3 | Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
|
251 | 3.1 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh | Số lượng | Thu thập |
252 | 3.2 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt | Số lượng | Thu thập |
253 | 3.3 | Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Số lượng | Thu thập |
254 | 3.4 | Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 | Số lượng | Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn tỉnh.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn
TT | Tên khu kinh tế (năm thành lập) | Hiện trạng hoạt động | Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ) | Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm) | ||||||
Chưa hoạt động | Đang hoạt động | |||||||||
KCN/KCX/KCNC | Khu đô thị | Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ | Sinh hoạt | Công nghiệp | Sinh hoạt | Công nghiệp | Nguy hại | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn
TT | Tên (năm thành lập) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ lấp đầy (%) | Số cơ sở đang hoạt động | Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải | Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm) | Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm) | Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) | Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm) | Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm) | Hệ thống xử lý nước thải tập trung | ||
Công suất thiết kế (m3/ngày đêm) | Quy chuẩn xả thải | Vị trí xả thải | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Loại hình hoạt động | Đơn vị thực hiện xử lý triệt để | Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để | Biện pháp xử lý triệt để | Thời hạn xử lý | Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để | Tình hình và tiến độ xử lý | Ghi chú |
1 | Cơ sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn
(nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu)
STT | Tên nguồn thải | Tổng lượng nước thải (m3/ngày đêm) | Tổng lượng khí thải (m3/h) |
1 | Tên nguồn thải 1 |
|
|
2 | Tên nguồn thải 2 |
|
|
3 | Tên nguồn thải 3 |
|
|
... | ... |
|
|
Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...
(Đến ngày: / /20...)
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | Tổng cộng | Ghi chú | ||
Huyện | Huyện | Huyện | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I | HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG | ||||||
| 1 | Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | ha |
|
|
|
|
|
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | ha |
|
|
|
|
|
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | ha |
|
|
|
|
|
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | ha |
|
|
|
|
|
… | … | … | … |
|
|
|
|
|
Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được phê duyệt
TT | Tên Dự án | Lĩnh vực | Địa điểm dự án | Số Quyết định phê duyệt | Tên Cơ quan phê duyệt | Ngày ký | Ghi chú |
I | Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | ||||||
1 | …… |
|
|
|
|
|
|
2 | …… |
|
|
|
|
|
|
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
II | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||||||
1 | …… |
|
|
|
|
|
|
2 | …… |
|
|
|
|
|
|
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp: ………….. Tỉnh: ……….
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Tình hình chung
Trình bày thông tin chung, các đặc điểm của khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp đến công tác bảo vệ môi trường
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến và các vấn đề môi trường
a) Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường không khí, đất, nước;
b) Quy mô, tính chất của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (số lượng khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp; số lượng và loại hình các cơ sở sản xuất, kinh doanh).
c) Quy mô, tính chất của chất thải (tổng lượng nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).
2. Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường
a) Tổ chức bộ máy và nguồn lực;
b) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ môi trường theo quy định;
c) Tình hình xử lý nước thải; quản lý chất thải rắn; kiểm soát khí thải trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
III. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Việc thu thập, tổng hợp số liệu quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1, 2, 3 của phụ lục này.
| (địa danh), ngày tháng năm 20... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính |
| I | Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
1 | 1.1 | Tổng diện tích mặt nước trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp | Ha |
2 | 1.2 | Tổng diện tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp | Ha |
3 | 1.3 | Tỷ lệ lấp đầy trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp | % |
| II | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
4 | 1.1 | Tổng số và diện tích khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp | Số khu; ha |
5 | 1.2 | Số lượng các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp | Số cơ sở |
6 | 1.3 | Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh | m3/ngày |
7 | 1.4 | Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh | Tấn/ngày |
8 | 1.5 | Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh | Tấn/ngày |
9 | 1.6 | Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh | m3/h |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng và các văn bản khác |
|
10 | 1.2 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng |
| 2 | Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
11 | 2.1 | Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Số lượng, % |
12 | 2.2 | Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường | Số lượng, % |
13 | 2.3 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Số lượng, % |
14 | 2.4 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường | Số lượng, % |
15 | 2.5 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Số lượng, % |
16 | 2.6 | Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Triệu đồng |
17 | 2.7 | Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết | Số lượng, % |
18 | 2.8 | Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường | Số vụ |
| 3 | Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
19 | 3.1 | Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung riêng | Số lượng, % |
20 | 3.2 | Số lượng và tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có kết hợp sử dụng chung hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % |
21 | 3.3 | Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao chuyển giao nước thải cho đơn vị có chức năng xử lý | Số lượng, % |
22 | 3.4 | Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật | Số lượng, % |
23 | 3.5 | Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật | Số lượng, % |
24 | 3.6 | Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn/số lượng các cơ sở phải có hệ thống xử lý khí thải | Số lượng/số lượng |
25 | 3.7 | Số lượng và tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % |
| 4 | Quản lý chất thải |
|
26 | 4.1 | Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom | % |
27 | 4.2 | Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng | % |
28 | 4.3 | Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp | % |
29 | 4.4 | Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Số lượng, % |
30 | 4.5 | Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có phát sinh chất thải nguy hại được quản lý theo đúng quy định của pháp luật | Số lượng, % |
| III | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
31 | 1.1 | Số cán bộ làm công tác về bảo vệ môi trường | Số lượng |
32 | 1.2 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
33 | 2.1 | Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn | Triệu đồng |
34 | 2.2 | Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | Triệu đồng |
35 | 2.3 | Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường | Triệu đồng |
36 | 2.4 | Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | Triệu đồng |
| 3 | Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
37 | 3.1 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh | Số lượng |
38 | 3.2 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt | Số lượng |
Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn
Số TT | KCN/KCX/ KCNC | Tên cơ sở hoạt động | Loại hình sản xuất chính/quy mô công suất | Khí thải | Nước thải | Tổng lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ năm) | |||
Lượng khí thải phát sinh | Biện pháp xử lý | Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) | Đấu nối vào HTXLNTTT | Biện pháp xử lý nước thải khác (tự xử lý, chuyển giao) | |||||
1 | KCNA | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | KCNB | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | KCNC | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||
… | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Mẫu Danh sách các tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
STT | Tên cơ sở | Vị trí | Loại hình sản xuất | Lượng khí thải phát sinh | Biện pháp xử lý khí thải | Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) | Biện pháp xử lý khí thải (Tự xử lý đạt QCVN/đấu nối vào HTXLNTTT KCN/chuyển giao nước thải) | Chất thải rắn (tấn/năm) | Biện pháp xử lý chất thải rắn | |
CTR thông thường | CTR nguy hại | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
BỘ …………………………….…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ (không quá 01 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trình bày theo nội dung sau:
1. Đánh giá chung về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng từ ngành, lĩnh vực, hoạt động thuộc thẩm quyền quản lý (nếu có); các vấn đề môi trường chính.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ: cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142, trách nhiệm được quy định trong các điều khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành; các nội dung khác.
3. Đánh giá chung, định hướng.
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập theo bảng 1 kèm theo phụ lục này.
| (địa danh), ngày tháng năm 20... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ghi chú |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
1 | 1.7 | Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành | Số lượng | Các bộ |
2 | 1.8 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Các bộ |
3 | 1.9 | Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối | Số lượng | Các bộ |
| IV | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
|
4 | 1.1 | Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường (Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tham mưu quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo ngành, lĩnh vực) | Số lượng | Các bộ |
5 | 1.2 | Số lượng làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Số lượng | Các bộ |
6 | 1.3 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng | Các bộ |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
|
7 | 2.1 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ Tài chính |
8 | 2.2 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ Tài chính |
9 | 2.4 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ KH&ĐT |
10 | 2.5 | Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ Tài chính |
11 | 2.14 | Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường | Số dự án/Triệu đồng | Bộ KH&ĐT |
12 | 2.15 | Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Các bộ |
13 | 2.16 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ KH&CN |
14 | 2.17 | Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường | Triệu đồng | Bộ Tài chính |
15 | 2.18 | Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Bộ Tài chính |
Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội trên phạm vi cả nước, bối cảnh trong nước và quốc tế có tác động đến công tác bảo vệ môi trường (không quá 03 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…
1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và tác động xấu lên môi trường)
a) Từ phát triển kinh tế - xã hội trong nước:
(1) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
(2) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;
(3) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu);
(4) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);
(5) Dự án tác động xấu nhiều mặt lên môi trường (khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;...)
(6) Sự cố môi trường;
(7) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác
b) Từ bên ngoài: ô nhiễm môi trường theo dòng thương mại quốc tế (nhập khẩu máy móc, phương tiện đã qua sử dụng, phế liệu có chứa chất thải; ô nhiễm, tác động xuyên biên giới; ô nhiễm dầu trên biển; ...
1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải y tế; chất thải rắn sinh hoạt đô thị, khu dân cư; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; ...
1.4. Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 10 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của cả nước.
2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị, các trạm quan trắc, phòng thí nghiệm; ...).
2.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường).
2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường
a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;
c) Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
(1) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường (thẩm định ĐTM; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; ...);
(2) Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
(3) Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, chế xuất, cụm công nghiệp, lưu vực sông, làng nghề, vùng ven biển).
d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án quản lý chất thải, khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:
(1) Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư;
(2) Cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu;
(3) Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
(4) Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
đ) Các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường khác:
(1) Đào tạo nhân lực, nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học về bảo vệ môi trường;
(2) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường (nguồn chi sự nghiệp môi trường; nguồn chi đầu tư phát triển và nguồn hợp tác quốc tế);
(3) Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân
a) Những chuyển biến tích cực về môi trường (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; về giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; …).
3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề xuất, kiến nghị
Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ.
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập, tổng hợp từ báo cáo của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo bảng Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường kèm theo phụ lục này.
| (địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT | Mã số | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ghi chú |
| I | Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
| 1 | Môi trường đất |
|
|
1 | 1.1 | Diện tích đất tự nhiên | Ha | Tổng hợp |
2 | 1.2 | Diện tích đất trồng l a, hoa màu | Ha | Tổng hợp |
3 | 1.3 | Diện tích đất rừng | Ha | Tổng hợp |
4 | 1.4 | Diện tích đất chưa sử dụng | Ha | Tổng hợp |
5 | 1.5 | Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm | Số điểm, ha | Tổng hợp |
6 | 1.6 | Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa | Ha, % | Tổng hợp |
| 2 | Môi trường nước |
|
|
7 | 2.1 | Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) | Ha | Tổng hợp |
8 | 2.2 | Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư | Ha | Tổng hợp |
9 | 2.3 | Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm | Số lượng, ha | Thu thập |
10 | 2.4 | Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn | Số lượng | Thu thập |
| 3 | Môi trường không khí |
|
|
11 | 3.1 | Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí | Số lượng | Thu thập |
| 4 | Đa dạng sinh học |
|
|
12 | 4.1 | Diện tích rừng | Ha | Tổng hợp |
13 | 4.2 | Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Ha | Tổng hợp |
14 | 4.3 | Diện tích rừng ngập mặn | Ha | Tổng hợp |
15 | 4.4 | Diện tích rừng nguyên sinh | Ha | Thu thập |
16 | 4.5 | Diện tích các thảm cỏ biển | Ha | Thu thập |
17 | 4.6 | Diện tích rạn san hô | Ha | Thu thập |
18 | 4.7 | Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế | Ha | Thu thập |
19 | 4.8 | Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ | Ha | Thu thập |
20 | 4.9 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Số loài | Thu thập |
21 | 4.10 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng | Số loài | Thu thập |
22 | 4.11 | Số nguồn gen quý, có giá trị | Số nguồn gen | Thu thập |
23 | 4.12 | Số loài ngoại lai xâm hại môi trường | Số loài | Thu thập |
| II | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
24 | 1.1 | Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) | Số lượng, ha | Tổng hợp |
25 | 1.2 | Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung | Số lượng, ha | Tổng hợp |
26 | 1.3 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
27 | 1.4 | Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
28 | 1.5 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
29 | 1.6 | Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
30 | 1.7 | Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm | Số hộ | Tổng hợp |
| 2 | Công nghiệp |
|
|
31 | 2.1 | Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | Số khu, ha | Thu thập |
32 | 2.2 | Tổng số khu kinh tế | Số khu | Thu thập |
33 | 2.3 | Tổng số và diện tích cụm công nghiệp | Số cụm, ha | Tổng hợp |
34 | 2.4 | Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện | Số lượng, MW | Thu thập |
35 | 2.5 | Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim | Số lượng, tấn | Thu thập |
36 | 2.6 | Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm | Số lượng, tấn | Thu thập |
37 | 2.7 | Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da | Số lượng, tấn | Thu thập |
38 | 2.8 | Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy | Số lượng, tấn | Thu thập |
39 | 2.9 | Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất | Số lượng, tấn | Thu thập |
40 | 2.10 | Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng | Số lượng, tấn | Thu thập |
41 | 2.11 | Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ | Số lượng, DWT | Thu thập |
42 | 2.12 | Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Số cơ sở | Tổng hợp |
43 | 2.13 | Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh | m3/ngày đêm | Tổng hợp |
44 | 2.14 | Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
45 | 2.15 | Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh | Tấn/ngày | Thu thập |
46 | 2.16 | Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh | m3/h | Thu thập |
| 3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
47 | 3.1 | Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản | Số dự án | Thu thập |
48 | 3.2 | Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng | Số dự án | Thu thập |
49 | 3.3 | Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện | Số lượng, MW | Thu thập |
50 | 3.4 | Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
51 | 3.5 | Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Tổng hợp |
52 | 3.6 | Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện | Ha | Thu thập |
53 | 3.7 | Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng | m3 | Thu thập |
| 4 | Giao thông vận tải |
|
|
54 | 4.1 | Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) | Số lượng | Thu thập |
55 | 4.2 | Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) | Số lượng | Thu thập |
56 | 4.3 | Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện | Km | Thu thập |
57 | 4.4 | Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng | Số lượng, ha | Tổng hợp |
58 | 4.5 | Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra | Số lượng, tấn | Tổng hợp |
| 5 | Xây dựng |
|
|
59 | 5.1 | Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công | Số công trình | Tổng hợp |
60 | 5.2 | Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công | Số công trình | Thu thập |
61 | 5.3 | Số công trình giao thông đang thi công | Số công trình | Thu thập |
| 6 | Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
62 | 6.1 | Số lượng khách sạn | Số lượng | Tổng hợp |
63 | 6.2 | Số lượng phòng lưu trú | Số phòng | Tổng hợp |
64 | 6.3 | Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách | Số lượng, lượt/năm | Tổng hợp |
65 | 6.4 | Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung | Số lượng | Tổng hợp |
66 | 6.5 | Số lượng chợ dân sinh | Số lượng | Tổng hợp |
67 | 6.6 | Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến | Số lượng, ha, lượt/năm | Tổng hợp |
68 | 6.7 | Số lượng sân golf | Số sân | Thu thập |
69 | 6.8 | Tổng lượt khách du lịch | lượt/năm | Thu thập |
| 7 | Y tế |
|
|
70 | 7.1 | Tổng số các cơ sở y tế | Số cơ sở | Tổng hợp |
71 | 7.2 | Tổng số giường bệnh | Số giường | Tổng hợp |
72 | 7.3 | Tổng lượng nước thải y tế | m3/ngày | Tổng hợp |
73 | 7.4 | Tổng lượng chất thải y tế thông thường | tấn/ngày | Tổng hợp |
74 | 7.5 | Tổng lượng chất thải y tế nguy hại | tấn/ngày | Tổng hợp |
| 8 | Nông nghiệp |
|
|
75 | 8.1 | Tổng diện tích đất trồng trọt | Ha | Tổng hợp |
76 | 8.2 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | Tổng hợp |
77 | 8.3 | Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
78 | 8.4 | Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
79 | 8.5 | Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) | Tấn | Tổng hợp |
80 | 8.6 | Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
81 | 8.7 | Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung | Số cơ sở | Tổng hợp |
82 | 8.8 | Tổng số gia súc | Nghìn con | Tổng hợp |
83 | 8.9 | Tổng số gia cầm | Nghìn con | Tổng hợp |
84 | 8.10 | Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi | Ha | Tổng hợp |
85 | 8.11 | Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
86 | 8.12 | Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh | tấn/ngày | Tổng hợp |
87 | 8.13 | Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản | Ha, tấn | Tổng hợp |
88 | 8.14 | Tổng lượng thuốc th y sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
89 | 8.15 | Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
90 | 8.16 | Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng | Tấn | Tổng hợp |
91 | 8.17 | Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng | Tấn | Thu thập |
| 9 | Làng nghề |
|
|
92 | 9.1 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
93 | 9.2 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
94 | 9.3 | Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
95 | 9.4 | Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
96 | 9.5 | Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
97 | 9.6 | Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
98 | 9.7 | Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
99 | 9.8 | Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
100 | 9.9 | Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm | Số làng nghề, tấn | Tổng hợp |
101 | 9.10 | Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh | m3/ngày | Tổng hợp |
102 | 9.11 | Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
103 | 9.12 | Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh | Tấn/ngày | Tổng hợp |
| 10 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
104 | 10.1 | Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung | Số lượng | Tổng hợp |
105 | 10.2 | Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp | Tấn/ngày | Tổng hợp |
| 11 | Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
106 | 11.1 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Số cơ sở | Thu thập |
107 | 11.2 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để | Số cơ sở | Thu thập |
108 | 11.3 | Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích | Số cơ sở | Thu thập |
| 12 | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
109 | 12.1 | Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác | Số lượng, tấn | Thu thập |
110 | 12.2 | Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển | Tấn | Thu thập |
111 | 12.3 | Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ | Số lượng | Thu thập |
112 | 12.4 | Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có) | Số lần | Thu thập |
113 | 12.5 | Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có) | Số lần | Thu thập |
114 | 12.6 | Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu | Số lượng | Thu thập |
| 13 | Sự cố môi trường |
|
|
115 | 13.1 | Số vụ sự cố tràn dầu | Số vụ | Thu thập |
116 | 13.2 | Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân | Số vụ | Thu thập |
117 | 13.3 | Số vụ sự cố cháy nổ | Số vụ | Thu thập |
118 | 13.4 | Số vụ sự cố môi trường khác | Số vụ | Thu thập |
| III | Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
119 | 1.1 | Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
120 | 1.2 | Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
121 | 1.3 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
122 | 1.4 | Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
123 | 1.5 | Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành | Số lượng | Thu thập |
124 | 1.6 | Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành | Số lượng | Tổng hợp |
125 | 1.7 | Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành | Số lượng | Thu thập, Tổng hợp |
126 | 1.8 | Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành | Số lượng | Thu thập, Tổng hợp |
127 | 1.9 | Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối | Số lượng | Thu thập, Tổng hợp |
| 2 | Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
128 | 2.1 | Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | Số lượng, % | Tổng hợp |
129 | 2.2 | Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
130 | 2.3 | Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) | Số lượng | Thu thập |
131 | 2.4 | Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
132 | 2.5 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Số lượng, % | Thu thập |
133 | 2.6 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Số lượng, % | Thu thập |
134 | 2.7 | Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
135 | 2.8 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
136 | 2.9 | Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
137 | 2.10 | Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Thu thập |
138 | 2.11 | Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết | Số lượng, % | Thu thập |
139 | 2.12 | Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường | Số vụ | Thu thập |
140 | 2.13 | Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Số vụ | Thu thập |
141 | 2.14 | Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên | % | Thu thập |
142 | 2.15 | Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp | % | Thu thập |
| 3 | Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
| 3.1 | Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
143 | 3.1.1 | Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Tổng hợp |
144 | 3.1.2 | Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung | Số lượng, % | Tổng hợp |
145 | 3.1.3 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
146 | 3.1.4 | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
147 | 3.1.5 | Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
148 | 3.1.6 | Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
149 | 3.1.7 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn | % | Thu thập |
150 | 3.1.8 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu | % | Thu thập |
151 | 3.1.9 | Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Tổng hợp |
| 3.2 | Công nghiệp |
|
|
152 | 3.2.1 | Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung | % | Thu thập |
153 | 3.2.2 | Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật | % | Thu thập |
154 | 3.2.3 | Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật | Số lượng, % | Thu thập |
155 | 3.2.4 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung | % | Thu thập |
156 | 3.2.5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp | % | Thu thập |
157 | 3.2.6 | Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn | Số nhà máy | Thu thập |
158 | 3.2.7 | Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | % | Thu thập |
| 3.3 | Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
159 | 3.3.1 | Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác | Số lượng, % | Thu thập |
160 | 3.3.2 | Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
161 | 3.3.3 | Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản | Triệu đồng | Thu thập |
162 | 3.3.4 | Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.4 | Giao thông vận tải |
|
|
163 | 3.4.1 | Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
164 | 3.4.2 | Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
165 | 3.4.3 | Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn | Số lượng, % | Tổng hợp |
166 | 3.4.4 | Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn | Số lượng, % | Tổng hợp |
167 | 3.4.5 | Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra | Tổng lượng, % | Thu thập |
| 3.5 | Y tế |
|
|
168 | 3.5.1 | Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế | Số lượng, % | Thu thập |
169 | 3.5.2 | Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý | % | Thu thập |
| 3.6 | Nông nghiệp |
|
|
170 | 3.6.1 | Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas | % | Thu thập |
171 | 3.6.2 | Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas | % | Thu thập |
| 3.7 | Làng nghề |
|
|
172 | 3.7.1 | Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển | Số lượng | Tổng hợp |
173 | 3.7.2 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
174 | 3.7.3 | Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Tổng hợp |
| 3.8 | Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
175 | 3.8.1 | Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
176 | 3.8.2 | Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
177 | 3.8.3 | Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.9 | Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
178 | 3.9.1 | Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để | Số lượng, % | Thu thập |
| 3.10 | Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
179 | 3.10.1 | Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý | Số lượng, % | Thu thập |
180 | 3.10.2 | Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá | Số lượng, % | Thu thập |
181 | 3.10.3 | Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá | Số lượng, % | Thu thập |
182 | 3.10.4 | Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý | Số lượng | Thu thập |
| 3.11 | Sự cố môi trường |
|
|
183 | 3.11.1 | Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
184 | 3.11.2 | Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
185 | 3.11.3 | Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
186 | 3.11.4 | Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời | % | Thu thập |
| 4 | Quản lý chất thải |
|
|
187 | 4.1 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
188 | 4.2 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
189 | 4.3 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh | Tấn, % | Thu thập |
190 | 4.4 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
191 | 4.5 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
192 | 4.6 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh | Tấn, % | Thu thập |
193 | 4.7 | Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải | Số lượng, % | Thu thập |
194 | 4.8 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
195 | 4.9 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng | Tấn, % | Thu thập |
196 | 4.10 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp | Tấn, % | Thu thập |
197 | 4.11 | Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Số lượng, % | Thu thập |
198 | 4.12 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom | Tấn, % | Thu thập |
199 | 4.13 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
200 | 4.14 | Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý | Tấn, % | Thu thập |
201 | 4.15 | Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý | Tấn, % | Thu thập |
202 | 4.16 | Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế | Tấn, % | Thu thập |
203 | 4.17 | Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
204 | 4.18 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas | m3/ngày, % | Tổng hợp |
205 | 4.19 | Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Thu thập |
206 | 4.20 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng | Tấn, % | Thu thập |
207 | 4.21 | Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | m3/ngày, % | Tổng hợp |
208 | 4.22 | Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
209 | 4.23 | Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Tổng hợp |
210 | 4.24 | Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại | Số cơ sở | Thu thập |
211 | 4.25 | Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường | Tấn/ngày | Thu thập |
212 | 4.26 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường | Tấn, % | Thu thập |
213 | 4.27 | Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường | Tấn, % | Thu thập |
214 | 4.28 | Số lượng lò đốt chất thải y tế | Số lượng | Tổng hợp |
215 | 4.29 | Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt | Số lượng | Tổng hợp |
216 | 4.30 | Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp | Số lượng | Thu thập |
| 5 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
217 | 5.1 | Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | Số lượng, % | Thu thập |
218 | 5.2 | Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Số lượng, % | Thu thập |
219 | 5.3 | Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư | Ha, % | Thu thập |
220 | 5.4 | Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi | Ha, % | Thu thập |
221 | 5.5 | Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi | Ha, % | Tổng hợp |
222 | 5.6 | Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi | Số lượng, % | Tổng hợp |
223 | 5.7 | Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện | Số lượng, % | Thu thập |
| 6 | Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
224 | 6.1 | Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng | Ha, % | Thu thập |
225 | 6.2 | Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh | %, ha | Thu thập |
226 | 6.3 | Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | Số lượng, ha | Thu thập, tổng hợp |
227 | 6.4 | Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên | Số lượng, ha | Thu thập |
228 | 6.5 | Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ | Số lượng, ha | Tổng hợp |
229 | 6.6 | Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm | Số loài | Thu thập |
230 | 6.7 | Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện | Số chương trình/dự án | Thu thập |
231 | 6.8 | Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi | Số nguồn gen | Thu thập |
232 | 6.9 | Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án | Ha | Tổng hợp |
233 | 6.10 | Diện tích cây trồng biến đổi gen | Ha | Thu thập |
234 | 6.11 | Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ | Số loài | Thu thập |
235 | 6.12 | Số cây di sản được vinh danh | Số cây | Tổng hợp |
236 | 6.13 | Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm | Số giống | Tổng hợp |
| IV | Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
| 1 | Nguồn nhân lực |
|
|
237 | 1.1 | Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
238 | 1.2 | Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường | Số lượng, % | Thu thập |
239 | 1.3 | Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
240 | 1.4 | Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường | Số lượng | Tổng hợp |
| 2 | Nguồn tài chính |
|
|
241 | 2.1 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Tổng hợp |
242 | 2.2 | Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Tổng hợp |
243 | 2.3 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
244 | 2.4 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
245 | 2.5 | Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
246 | 2.6 | Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
247 | 2.7 | Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
248 | 2.8 | Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
249 | 2.9 | Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | Triệu đồng | Tổng hợp |
250 | 2.10 | Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
251 | 2.11 | Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
252 | 2.12 | Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Tổng hợp |
253 | 2.13 | Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
254 | 2.14 | Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường | Số dự án/Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
255 | 2.15 | Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
256 | 2.16 | Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
257 | 2.17 | Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường | Triệu đồng | Thu thập, tổng hợp |
258 | 2.18 | Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường | Triệu đồng, % | Thu thập, tổng hợp |
| 3 | Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
|
259 | 3.1 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh | Số lượng | Thu thập |
260 | 3.2 | Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt | Số lượng | Thu thập |
261 | 3.3 | Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Số lượng | Thu thập |
262 | 3.4 | Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 | Số lượng | Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ và thu thập bổ sung số liệu của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
- 1 Circular No. 27/2015/TT-BTNMT dated May 29, 2015, on strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection plans
- 2 Circular No. 35/2015/TT-BTNMT dated June 30, 2015, providing for the environmental protection of economic zones, industrial parks, export processing zones and hi- tech parks
- 3 Circular No. 35/2015/TT-BTNMT dated June 30, 2015, providing for the environmental protection of economic zones, industrial parks, export processing zones and hi- tech parks
- 1 Circular No. 128/2016/TT-BTC dated August 9, 2016,
- 2 Decree No. 38/2015/ND-CP dated April 24, 2015, on management of waste and discarded materials
- 3 Law No. 55/2014/QH13 dated June 23, 2014, on environmental protection
- 4 Decree No. 21/2013/ND-CP of March 4, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment
- 5 Circular No. 01/2011/TT-BNV dated January 19, 2011, instructions on formats and layouts of administrative documents